1. Trong câu Mùa thu mang đến không khí se lạnh., mang đến là loại từ gì?
A. Tính từ
B. Danh từ
C. Động từ
D. Quan hệ từ
2. Câu Bông lúa trĩu hạt vàng ươm sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh và nhân hóa
B. Ẩn dụ và hoán dụ
C. Nhân hóa và điệp ngữ
D. So sánh và điệp cấu trúc
3. Câu Mẹ em là người phụ nữ đảm đang, tháo vát. sử dụng biện pháp tu từ nào là chính?
A. So sánh và ẩn dụ
B. Liệt kê và so sánh
C. Liệt kê và nhân hóa
D. Liệt kê
4. Câu Trăng lên như một đĩa bạc sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
5. Từ ghép mặt trời thuộc loại nào?
A. Ghép đẳng lập
B. Ghép chính phụ
C. Ghép phân loại
D. Ghép đa nghĩa
6. Trong câu Ông em làm nghề nông, quanh năm vất vả., từ nông thuộc loại từ gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Quan hệ từ
7. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Xinh đẹp
B. Cây cối
C. Thầy giáo
D. Ra vào
8. Trong câu Tiếng sáo diều vi vu trên cánh đồng lúa chín, vi vu là từ loại gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Trạng từ
9. Từ láy long lanh trong câu Giọt sương long lanh trên lá có tác dụng gì?
A. Tạo nhịp điệu cho câu
B. Miêu tả vẻ đẹp, sự lung linh của giọt sương
C. Biểu thị sự tiếc nuối
D. Tăng sức gợi hình cho hành động
10. Trong câu Chim hót líu lo trên cành cây, từ líu lo là từ loại gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
11. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Trái tim em rung lên vì hạnh phúc?
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Ẩn dụ
12. Biện pháp tu từ được sử dụng trong câu Những đám mây xốp như bông là gì?
A. Nhân hóa
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Ẩn dụ
13. Trong câu Cuốn sách này thật thú vị, nó giúp em mở mang kiến thức., đại từ nó thay thế cho từ ngữ nào?
A. Em
B. Kiến thức
C. Cuốn sách
D. Thú vị
14. Yếu tố nào giúp câu văn trở nên sinh động và giàu hình ảnh hơn?
A. Sử dụng nhiều câu ghép
B. Dùng từ ngữ gợi tả, gợi cảm
C. Trình bày ý kiến trực tiếp
D. Giữ nguyên các từ ngữ nguyên bản
15. Câu nào dưới đây có sử dụng phép tu từ nhân hóa?
A. Mặt trời tỏa nắng ấm áp.
B. Những cánh đồng lúa chín vàng.
C. Bầu trời xanh thẳm không một gợn mây.
D. Cây phượng già nghiêng mình chào nắng.
16. Yếu tố nào giúp đoạn văn trở nên sinh động và hấp dẫn người đọc?
A. Sử dụng câu đơn nhiều lần
B. Dùng các từ ngữ miêu tả, gợi hình, gợi cảm
C. Chỉ sử dụng từ ngữ chuyên ngành
D. Viết ngắn gọn, không có chi tiết
17. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
A. Hoán dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Ẩn dụ
18. Ý nghĩa của dấu chấm lửng (...) trong câu Cô bé nhìn ra cửa sổ, xa xa là những ngọn đồi nhấp nhô... là gì?
A. Biểu thị sự ngập ngừng, chưa nói hết ý.
B. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ.
C. Biểu thị sự bỏ dở, ngắt quãng.
D. Biểu thị sự kéo dài hoặc khoảng cách không gian.
19. Trong câu Cả lớp chăm chú nghe thầy giảng bài., từ chăm chú bổ nghĩa cho động từ nào?
A. Cả
B. Lớp
C. Giảng
D. Nghe
20. Từ ghép sách vở thuộc loại nào?
A. Ghép chính phụ
B. Ghép đẳng lập
C. Ghép phân loại
D. Ghép đa nghĩa
21. Yếu tố nào quan trọng nhất để tạo nên sự mạch lạc cho đoạn văn?
A. Sử dụng nhiều câu phức
B. Sự liên kết chặt chẽ giữa các câu, các ý
C. Dùng nhiều từ ngữ miêu tả sinh động
D. Câu mở đầu và kết thúc ấn tượng
22. Từ chăm chỉ trong câu Bạn Lan rất chăm chỉ học bài thuộc loại từ gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Phó từ
23. Câu Những cánh đồng lúa vàng óng như những thảm lụa sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
24. Tìm từ láy trong câu sau: Mẹ ra đồng thăm lúa, mạ xanh mơn mởn.
A. Thăm
B. Đồng
C. Mơn mởn
D. Lúa
25. Yếu tố nào giúp đảm bảo tính liên kết và mạch lạc trong một bài văn nghị luận?
A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ
B. Lập luận chặt chẽ, có dẫn chứng và phương tiện liên kết
C. Đưa ra nhiều ý kiến cá nhân
D. Trình bày ý tưởng một cách rời rạc