[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 Các số trong phạm vi 100 000
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 60 Các số trong phạm vi 100 000
1. Số liền sau của số 99999 là số nào?
A. 100000
B. 99998
C. 100001
D. 999990
2. Số bé nhất có 6 chữ số là số nào?
A. 999999
B. 100000
C. 10000
D. 111111
3. Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
A. 99999
B. 10000
C. 9999
D. 100000
4. Chữ số 5 trong số 75321 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5
5. Trong các số sau, số nào có giá trị lớn nhất: 10000, 99999, 50000, 100000?
A. 10000
B. 99999
C. 50000
D. 100000
6. So sánh hai số: 45678 và 45768. Số nào lớn hơn?
A. 45768
B. 45678
C. Cả hai bằng nhau
D. Không so sánh được
7. Trong số 34567, chữ số 6 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng đơn vị
8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 67890 = 60000 + \( \_ \_ \_ \_ \_ \)$
A. 7890
B. 7000
C. 789
D. 67890
9. Số nào được viết bằng chữ là hai mươi nghìn bốn trăm lẻ năm?
A. 20405
B. 2405
C. 20045
D. 24500
10. Nếu $x = 65432$, thì $x$ đọc là gì?
A. Sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai
B. Sáu nghìn năm trăm ba mươi hai
C. Sáu mươi lăm trăm ba mươi hai
D. Sáu mươi tư nghìn ba trăm hai
11. Giá trị của chữ số 0 ở hàng trăm trong số 90345 là bao nhiêu?
A. 0
B. 100
C. 90000
D. 300
12. Đâu là cách viết đúng của bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt?
A. 75321
B. 750321
C. 753021
D. 7532
13. Số liền trước của số 10000 là số nào?
A. 9999
B. 10001
C. 99999
D. 100000
14. Số 54321 viết dưới dạng tổng các chữ số với giá trị theo hàng là:
A. $50000 + 4000 + 300 + 20 + 1$
B. $5000 + 400 + 30 + 2 + 1$
C. $50000 + 4000 + 300 + 200 + 1$
D. $50000 + 4000 + 300 + 20 + 10$
15. Số 80000 đọc là gì?
A. Tám mươi nghìn
B. Tám nghìn
C. Tám trăm nghìn
D. Tám mươi