[Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

[Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

1. Bài học đề cập đến việc thay thế từ ngữ để câu văn hay hơn. Nếu muốn thay thế từ buồn trong câu Tôi cảm thấy rất buồn, nên chọn từ nào mang sắc thái biểu cảm tương tự nhưng tinh tế hơn?

A. Buồn bã.
B. U sầu.
C. Tủi thân.
D. Chán nản.

2. Khi đặt câu, nếu muốn diễn tả hành động diễn ra liên tục, ta thường sử dụng:

A. Các quan hệ từ chỉ nguyên nhân-kết quả.
B. Các từ ngữ chỉ thời gian xác định.
C. Các từ láy hoặc từ ngữ chỉ sự tiếp diễn, lặp lại.
D. Các câu rút gọn.

3. Để câu văn trở nên sinh động hơn khi miêu tả cảnh vật, ta có thể sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi lên âm thanh?

A. Hoán dụ.
B. Nhân hóa.
C. Điệp âm/vần.
D. So sánh.

4. Trong phần thực hành, khi phân tích về cách sử dụng từ ngữ, nếu muốn miêu tả một bầu trời đầy sao, từ ngữ nào sau đây gợi hình ảnh mạnh mẽ nhất?

A. Bầu trời có nhiều sao.
B. Bầu trời lấp lánh ánh sao.
C. Bầu trời chi chít sao.
D. Bầu trời với những đốm sáng.

5. Khi phân tích câu Cánh diều no gió bay vút lên cao, từ nào mang tính gợi hình ảnh cao nhất?

A. Cánh diều.
B. No gió.
C. Bay vút.
D. Cao.

6. Bài học đề cập đến việc sử dụng từ ngữ biểu cảm. Từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục?

A. Thật là.
B. Ôi chao!
C. Cứ như là.
D. Dường như.

7. Trong phần luyện tập về đặt câu, nếu muốn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta thường sử dụng:

A. Các từ chỉ sự tiếp diễn.
B. Các từ chỉ tương lai.
C. Các từ chỉ thời gian trong quá khứ hoặc các động từ chia ở thì quá khứ (nếu có trong ngôn ngữ đích).
D. Các câu cảm thán.

8. Khi phân tích cấu trúc câu, việc xác định chủ ngữ và vị ngữ giúp ta hiểu rõ điều gì?

A. Màu sắc của câu.
B. Ai hoặc cái gì thực hiện hành động và hành động đó là gì.
C. Cảm xúc của người viết.
D. Tính thẩm mỹ của câu.

9. Việc sử dụng từ ngữ có tính tượng hình giúp người đọc làm gì?

A. Nghe thấy âm thanh.
B. Nhìn thấy hình ảnh, dáng vẻ của sự vật.
C. Cảm nhận mùi vị.
D. Ngửi thấy hương thơm.

10. Khi viết về chủ đề Ngôi nhà của em, từ ngữ nào sau đây gợi cảm xúc ấm áp, gần gũi nhất?

A. Tòa nhà.
B. Căn hộ.
C. Chốn đi về.
D. Công trình.

11. Yếu tố nào trong ngôn ngữ có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt tình cảm, thái độ của người nói hoặc người viết?

A. Ngữ pháp.
B. Từ vựng.
C. Ngữ điệu và các từ ngữ biểu cảm.
D. Cấu trúc câu.

12. Trong giao tiếp, nói lịch sự thể hiện điều gì?

A. Nói to, rõ ràng để người khác nghe thấy.
B. Sử dụng từ ngữ kính trọng, phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
C. Nói ngắn gọn, súc tích.
D. Nói theo đúng quy tắc ngữ pháp.

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về cách dùng từ ngữ, tác giả nhấn mạnh yếu tố nào để tạo nên sự sinh động và gợi hình cho câu văn?

A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
B. Chọn lọc và kết hợp từ ngữ chính xác, giàu hình ảnh và cảm xúc.
C. Ưu tiên các từ ngữ cổ.
D. Dùng các từ ngữ mang tính khẩu ngữ.

14. Bài học nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ chính xác. Từ khỏe và mạnh thường được dùng thay thế nhau, nhưng có sắc thái khác biệt. Mạnh thường chỉ:

A. Sức khỏe tốt, không ốm đau.
B. Sức lực dồi dào, có khả năng chống chọi, vượt qua khó khăn.
C. Tinh thần lạc quan.
D. Tăng cân.

15. Bài học nhấn mạnh tầm quan trọng của việc nói đúng trong giao tiếp. Vậy, nói đúng trước hết cần đảm bảo yếu tố nào về mặt ngôn ngữ?

A. Nói to, rõ ràng.
B. Nói sử dụng từ ngữ bóng bẩy.
C. Sử dụng từ ngữ đúng nghĩa, đúng ngữ cảnh.
D. Nói theo phương ngữ của người nói.

16. Khi luyện tập về cách đặt câu, bài học khuyến khích điều gì để câu văn mạch lạc và dễ hiểu hơn?

A. Đặt câu thật dài, nhiều vế.
B. Sử dụng nhiều trạng ngữ.
C. Câu ngắn gọn, cấu trúc rõ ràng, diễn đạt ý trọn vẹn.
D. Đặt câu theo thói quen cá nhân.

17. Bài học khuyến khích sử dụng từ ngữ gợi tả. Từ nào sau đây gợi tả rõ nhất cảm giác mát mẻ của gió?

A. Gió thổi.
B. Gió nhẹ.
C. Gió hiu hiu.
D. Gió lớn.

18. Biện pháp tu từ nào giúp làm nổi bật đặc điểm hoặc sự tương đồng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Hoán dụ.
D. Ẩn dụ.

19. Khi đọc một đoạn văn, việc hiểu ý nghĩa của từng từ giúp ta điều gì?

A. Đoán ý tác giả một cách tùy tiện.
B. Hiểu được nội dung chính và ý nghĩa của đoạn văn.
C. Nhớ hết các từ mới.
D. Sử dụng từ ngữ đó trong bài viết của mình.

20. Bài học đề cập đến việc phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Từ nào sau đây là từ đồng âm với cả (chỉ số lượng lớn)?

A. Cả gan.
B. Cả vú lấp miệng em.
C. Chả giò.
D. Bỏ cả.

21. Trong bài thực hành, khi nói về cách dùng từ nhút nhát, từ nào sau đây có sắc thái nghĩa tương tự nhưng thiên về sự e dè, rụt rè?

A. Bẽn lẽn.
B. Hèn nhát.
C. Nhút gan.
D. Sợ sệt.

22. Bài học nhấn mạnh vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng. Từ nào thường dùng để chỉ sự tương phản?

A. Và.
B. Hoặc.
C. Nhưng.
D. Nên.

23. Bài học nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng rực, từ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gợi tả màu sắc?

A. Những.
B. Cánh đồng lúa.
C. Chín.
D. Vàng rực.

24. Bài học giới thiệu về các biện pháp tu từ. Biện pháp nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, gần gũi như con người?

A. Điệp ngữ.
B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa.
D. Ẩn dụ.

25. Trong giao tiếp, để tránh hiểu lầm, điều quan trọng nhất là:

A. Nói thật nhanh.
B. Nói thật to.
C. Sử dụng từ ngữ rõ nghĩa, diễn đạt mạch lạc, đúng ngữ cảnh.
D. Nói nhiều ý khác nhau.

1 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

1. Bài học đề cập đến việc thay thế từ ngữ để câu văn hay hơn. Nếu muốn thay thế từ buồn trong câu Tôi cảm thấy rất buồn, nên chọn từ nào mang sắc thái biểu cảm tương tự nhưng tinh tế hơn?

2 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

2. Khi đặt câu, nếu muốn diễn tả hành động diễn ra liên tục, ta thường sử dụng:

3 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

3. Để câu văn trở nên sinh động hơn khi miêu tả cảnh vật, ta có thể sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi lên âm thanh?

4 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

4. Trong phần thực hành, khi phân tích về cách sử dụng từ ngữ, nếu muốn miêu tả một bầu trời đầy sao, từ ngữ nào sau đây gợi hình ảnh mạnh mẽ nhất?

5 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

5. Khi phân tích câu Cánh diều no gió bay vút lên cao, từ nào mang tính gợi hình ảnh cao nhất?

6 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

6. Bài học đề cập đến việc sử dụng từ ngữ biểu cảm. Từ nào sau đây thể hiện sự ngạc nhiên, thán phục?

7 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

7. Trong phần luyện tập về đặt câu, nếu muốn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta thường sử dụng:

8 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

8. Khi phân tích cấu trúc câu, việc xác định chủ ngữ và vị ngữ giúp ta hiểu rõ điều gì?

9 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

9. Việc sử dụng từ ngữ có tính tượng hình giúp người đọc làm gì?

10 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

10. Khi viết về chủ đề Ngôi nhà của em, từ ngữ nào sau đây gợi cảm xúc ấm áp, gần gũi nhất?

11 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào trong ngôn ngữ có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt tình cảm, thái độ của người nói hoặc người viết?

12 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

12. Trong giao tiếp, nói lịch sự thể hiện điều gì?

13 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về cách dùng từ ngữ, tác giả nhấn mạnh yếu tố nào để tạo nên sự sinh động và gợi hình cho câu văn?

14 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

14. Bài học nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ chính xác. Từ khỏe và mạnh thường được dùng thay thế nhau, nhưng có sắc thái khác biệt. Mạnh thường chỉ:

15 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

15. Bài học nhấn mạnh tầm quan trọng của việc nói đúng trong giao tiếp. Vậy, nói đúng trước hết cần đảm bảo yếu tố nào về mặt ngôn ngữ?

16 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

16. Khi luyện tập về cách đặt câu, bài học khuyến khích điều gì để câu văn mạch lạc và dễ hiểu hơn?

17 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

17. Bài học khuyến khích sử dụng từ ngữ gợi tả. Từ nào sau đây gợi tả rõ nhất cảm giác mát mẻ của gió?

18 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ nào giúp làm nổi bật đặc điểm hoặc sự tương đồng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

19 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

19. Khi đọc một đoạn văn, việc hiểu ý nghĩa của từng từ giúp ta điều gì?

20 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

20. Bài học đề cập đến việc phân biệt từ đồng âm và từ đồng nghĩa. Từ nào sau đây là từ đồng âm với cả (chỉ số lượng lớn)?

21 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bài thực hành, khi nói về cách dùng từ nhút nhát, từ nào sau đây có sắc thái nghĩa tương tự nhưng thiên về sự e dè, rụt rè?

22 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

22. Bài học nhấn mạnh vai trò của từ ngữ trong việc thể hiện quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng. Từ nào thường dùng để chỉ sự tương phản?

23 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

23. Bài học nhấn mạnh việc sử dụng từ ngữ giàu hình ảnh. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng rực, từ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gợi tả màu sắc?

24 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

24. Bài học giới thiệu về các biện pháp tu từ. Biện pháp nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, gần gũi như con người?

25 / 25

Category: [Bộ Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 6 bài 3: Thực hành tiếng việt trang 59

Tags: Bộ đề 1

25. Trong giao tiếp, để tránh hiểu lầm, điều quan trọng nhất là:

Xem kết quả