[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

[Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

1. Khái niệm Tư tưởng nhân đạo trong văn học thể hiện điều gì?

A. Sự coi thường những giá trị vật chất.
B. Sự đề cao vai trò của lý trí trong mọi hoàn cảnh.
C. Sự quan tâm, yêu thương và tôn trọng con người, lên án những gì làm tổn hại đến con người.
D. Sự phân biệt đối xử dựa trên địa vị xã hội.

2. Câu thơ Ngồi trên chén máu đầy trong Truyện Kiều thể hiện điều gì về tâm trạng của Thúy Kiều sau khi Từ Hải bị giết?

A. Niềm vui chiến thắng và sự hả hê trước kẻ thù.
B. Nỗi tuyệt vọng, đau đớn và cảm giác tội lỗi sâu sắc.
C. Sự bình thản chấp nhận thực tại và chờ đợi sự cứu rỗi.
D. Nỗi căm giận và ý chí báo thù mãnh liệt.

3. Trong Truyện Kiều, nhân vật nào được xem là hiện thân cho vẻ đẹp và tài năng bị vùi dập bởi xã hội?

A. Kim Trọng
B. Thúc Sinh
C. Thúy Kiều
D. Bạc Hạnh

4. Thành ngữ Nước chảy đá mòn thể hiện quy luật nào của tự nhiên và cuộc sống?

A. Sức mạnh của sự kiên trì và bền bỉ.
B. Sự thay đổi nhanh chóng và đột ngột.
C. Sự vững chắc và không thay đổi.
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các yếu tố.

5. Câu Cùng trông lại mà rầu, cùng sầu phải / Trông vời cái thú vui xưa còn đâu thể hiện tâm trạng gì của nhân vật?

A. Niềm vui khi nhớ về quá khứ.
B. Sự nuối tiếc và đau khổ khi quá khứ tươi đẹp đã mất.
C. Sự phẫn uất trước hiện tại.
D. Sự chờ đợi một tương lai tốt đẹp hơn.

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật miêu tả tâm trạng của Nguyễn Du qua đoạn Trao duyên?

A. Miêu tả nội tâm tinh tế, phân tích sâu sắc các cung bậc cảm xúc.
B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm và giàu sức biểu cảm.
C. Tập trung vào miêu tả ngoại hình để thể hiện tâm trạng.
D. Kết hợp tự sự, trữ tình và độc thoại nội tâm.

7. Trong Truyện Kiều, chi tiết Rành rành nghi án oan gia nói lên điều gì về số phận Thúy Kiều?

A. Nàng luôn tin vào sự công bằng của luật pháp.
B. Nàng nhận thức rõ những oan trái và bi kịch đã và sẽ xảy ra với mình.
C. Nàng mong muốn được minh oan trước những cáo buộc sai trái.
D. Nàng đã tìm ra nguyên nhân dẫn đến những bất hạnh của mình.

8. Trong Truyện Kiều, nhân vật nào đại diện cho sự tàn ác và bất công của xã hội phong kiến?

A. Kim Trọng
B. Hoạn Thư
C. Bạc Bà, Bạc Hành
D. Từ Hải

9. Nguyễn Du sử dụng biện pháp tu từ nào chủ yếu để khắc họa sự bi thương và đau khổ của Thúy Kiều trong cảnh Trao duyên?

A. Điệp ngữ và hoán dụ.
B. Ẩn dụ và so sánh.
C. Nhân hóa và nói quá.
D. Liệt kê và tương phản.

10. Nghệ thuật miêu tả cảnh ngộ của Thúy Kiều trong đoạn Tái ông thử ngựa (dù không phải đoạn trích chính thức nhưng có liên quan đến motif số phận) thường nhấn mạnh vào yếu tố nào?

A. Sự may mắn bất ngờ và niềm vui khó tả.
B. Sự biến đổi khôn lường của số phận, cái họa có thể hóa thành phúc và ngược lại.
C. Sự khôn ngoan và tài trí của nhân vật trong việc ứng phó.
D. Sự ổn định và an nhàn của cuộc sống.

11. Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

A. Luận cứ là ý kiến đối lập, luận điểm là ý kiến bảo vệ.
B. Luận cứ dùng để chứng minh, bảo vệ cho luận điểm.
C. Luận điểm và luận cứ độc lập, không liên quan.
D. Luận điểm là ví dụ minh họa cho luận cứ.

12. Trong Truyện Kiều, hành động trao duyên của Thúy Kiều có ý nghĩa gì về mặt xã hội và đạo lý?

A. Thể hiện sự hy sinh cao cả vì danh dự gia đình, vượt lên trên tình yêu cá nhân.
B. Là hành động phản kháng mạnh mẽ chống lại lễ giáo phong kiến.
C. Cho thấy sự phụ thuộc của người phụ nữ vào ý muốn của đấng sinh thành.
D. Là minh chứng cho sự yếu đuối và thiếu quyết đoán của Thúy Kiều.

13. Trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du, yếu tố nào sau đây thường được xem là động lực chính thúc đẩy hành trình đầy biến cố của nhân vật chính?

A. Nghị lực phi thường và ý chí kiên cường của Thúy Kiều trước nghịch cảnh.
B. Nỗi ám ảnh về sự báo hiếu và trách nhiệm với gia đình.
C. Sự đấu tranh giữa tình yêu cá nhân và bổn phận xã hội.
D. Quyền lực của số phận và sự sắp đặt của tạo hóa.

14. Chi tiết Cây quỳnh, cành trúc lại say trong đoạn Trao duyên có ý nghĩa biểu tượng gì?

A. Biểu tượng cho sự trường tồn và vĩnh cửu của tình yêu.
B. Biểu tượng cho vẻ đẹp mong manh, dễ vỡ của tình duyên.
C. Biểu tượng cho sự xa cách và chia ly của đôi lứa.
D. Biểu tượng cho sự gắn bó keo sơn, không thể tách rời.

15. Câu thơ Thề chi trước gió, thề chi trước mây trong đoạn Trao duyên thể hiện điều gì trong suy nghĩ của Thúy Kiều?

A. Sự tin tưởng tuyệt đối vào lời thề non hẹn biển.
B. Sự hoài nghi về tính bền vững của lời thề trước những biến cố.
C. Niềm mong muốn có được lời thề mới từ Kim Trọng.
D. Sự khẳng định giá trị của lời thề so với vật chất.

16. Sự xuất hiện của nhân vật Từ Hải trong Truyện Kiều có ý nghĩa gì đối với Thúy Kiều?

A. Là người cứu vớt Thúy Kiều khỏi cuộc sống tủi nhục, trao cho nàng quyền được trả thù.
B. Là người dẫn dắt Thúy Kiều đến với con đường tu hành và giác ngộ.
C. Là người mang đến cho Thúy Kiều cuộc sống giàu sang, phú quý.
D. Là người giúp Thúy Kiều tìm lại được tình yêu đích thực.

17. Trong Truyện Kiều, nhân vật Từ Hải được miêu tả với những phẩm chất nào?

A. Sự mưu mô, xảo quyệt và lòng tham lam.
B. Vẻ đẹp hào hoa, phong lưu và tài hoa.
C. Khí phách anh hùng, nghĩa khí và sức mạnh phi thường.
D. Sự khôn ngoan, thận trọng và khả năng nhìn xa trông rộng.

18. Biện pháp tu từ Nghìn trùng xa cách, lòng ta cách mấy trùng (Nguyễn Du) thuộc loại nào?

A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Nói quá
D. Nhân hóa

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn học dân gian?

A. Tính chân thực, mộc mạc và gần gũi.
B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ ước lệ.
C. Tính cá nhân hóa cao, thể hiện rõ dấu ấn tác giả.
D. Chứa đựng nhiều yếu tố ước lệ, tượng trưng.

20. Trong Truyện Kiều, câu Biết là phận đã đưa đến thế thể hiện quan niệm của Thúy Kiều về vấn đề gì?

A. Sự chủ động tạo dựng tương lai của bản thân.
B. Vai trò quyết định của ý chí cá nhân trong cuộc sống.
C. Sự bất lực trước hoàn cảnh và sự sắp đặt của định mệnh.
D. Tầm quan trọng của tình yêu và hôn nhân.

21. Trong Truyện Kiều, hành động của nhân vật Hoạn Thư được đánh giá là:

A. Luôn hiền lành, cam chịu và vị tha.
B. Có nhiều mưu mẹo, độc địa và ghen tuông.
C. Luôn trung thành và bảo vệ Thúy Kiều.
D. Khôn ngoan, tháo vát trong mọi tình huống.

22. Trong văn nghị luận, luận điểm cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

A. Tính mơ hồ, chung chung để dễ dàng thay đổi.
B. Tính bao quát, khái quát và có tính định hướng.
C. Tính cụ thể, chi tiết và tập trung vào một khía cạnh nhỏ.
D. Tính chủ quan, cảm tính và phụ thuộc vào cảm xúc.

23. Trong Truyện Kiều, chi tiết Thúy Kiều bán mình chuộc cha thể hiện sâu sắc nhất điều gì?

A. Sự yếu đuối của người phụ nữ trước áp lực gia đình.
B. Sự ích kỷ và chỉ nghĩ đến bản thân.
C. Lòng hiếu thảo, sự hy sinh cao cả vì cha mẹ.
D. Sự bất mãn với cuộc sống hiện tại.

24. Đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều thể hiện rõ nét nhất tâm trạng nào của nhân vật Thúy Kiều?

A. Sự căm giận và oán trách đối với những kẻ đã gây ra bi kịch cho mình.
B. Nỗi đau đớn, giằng xé khi phải trao duyên nợ cho em gái.
C. Niềm vui và hy vọng khi tìm được người thay mình gánh vác tương lai.
D. Sự bình thản chấp nhận số phận và chuẩn bị cho cuộc sống mới.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du qua Truyện Kiều?

A. Lên án những thế lực bạo tàn, vô nhân đạo.
B. Đồng cảm, xót thương cho số phận bi ai của con người.
C. Đề cao vai trò của quyền lực tuyệt đối trong việc giải quyết mâu thuẫn.
D. Phê phán những hủ tục, luật lệ hà khắc của xã hội phong kiến.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

1. Khái niệm Tư tưởng nhân đạo trong văn học thể hiện điều gì?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

2. Câu thơ Ngồi trên chén máu đầy trong Truyện Kiều thể hiện điều gì về tâm trạng của Thúy Kiều sau khi Từ Hải bị giết?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

3. Trong Truyện Kiều, nhân vật nào được xem là hiện thân cho vẻ đẹp và tài năng bị vùi dập bởi xã hội?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

4. Thành ngữ Nước chảy đá mòn thể hiện quy luật nào của tự nhiên và cuộc sống?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

5. Câu Cùng trông lại mà rầu, cùng sầu phải / Trông vời cái thú vui xưa còn đâu thể hiện tâm trạng gì của nhân vật?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật miêu tả tâm trạng của Nguyễn Du qua đoạn Trao duyên?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

7. Trong Truyện Kiều, chi tiết Rành rành nghi án oan gia nói lên điều gì về số phận Thúy Kiều?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

8. Trong Truyện Kiều, nhân vật nào đại diện cho sự tàn ác và bất công của xã hội phong kiến?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

9. Nguyễn Du sử dụng biện pháp tu từ nào chủ yếu để khắc họa sự bi thương và đau khổ của Thúy Kiều trong cảnh Trao duyên?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

10. Nghệ thuật miêu tả cảnh ngộ của Thúy Kiều trong đoạn Tái ông thử ngựa (dù không phải đoạn trích chính thức nhưng có liên quan đến motif số phận) thường nhấn mạnh vào yếu tố nào?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

11. Trong văn bản nghị luận, mối quan hệ giữa luận điểm và luận cứ là gì?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

12. Trong Truyện Kiều, hành động trao duyên của Thúy Kiều có ý nghĩa gì về mặt xã hội và đạo lý?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

13. Trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du, yếu tố nào sau đây thường được xem là động lực chính thúc đẩy hành trình đầy biến cố của nhân vật chính?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

14. Chi tiết Cây quỳnh, cành trúc lại say trong đoạn Trao duyên có ý nghĩa biểu tượng gì?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

15. Câu thơ Thề chi trước gió, thề chi trước mây trong đoạn Trao duyên thể hiện điều gì trong suy nghĩ của Thúy Kiều?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

16. Sự xuất hiện của nhân vật Từ Hải trong Truyện Kiều có ý nghĩa gì đối với Thúy Kiều?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

17. Trong Truyện Kiều, nhân vật Từ Hải được miêu tả với những phẩm chất nào?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ Nghìn trùng xa cách, lòng ta cách mấy trùng (Nguyễn Du) thuộc loại nào?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ văn học dân gian?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

20. Trong Truyện Kiều, câu Biết là phận đã đưa đến thế thể hiện quan niệm của Thúy Kiều về vấn đề gì?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

21. Trong Truyện Kiều, hành động của nhân vật Hoạn Thư được đánh giá là:

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

22. Trong văn nghị luận, luận điểm cần đảm bảo yếu tố nào sau đây?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

23. Trong Truyện Kiều, chi tiết Thúy Kiều bán mình chuộc cha thể hiện sâu sắc nhất điều gì?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

24. Đoạn trích Trao duyên trong Truyện Kiều thể hiện rõ nét nhất tâm trạng nào của nhân vật Thúy Kiều?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm HDTN 3 tuần 9

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng tư tưởng nhân đạo của Nguyễn Du qua Truyện Kiều?