[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 10 kì I
[Cánh diều] Trắc nghiệm Hóa học 10 kì I
1. Trong các phát biểu sau về liên kết cộng hóa trị, phát biểu nào sai?
A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử.
B. Liên kết cộng hóa trị thường hình thành giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
C. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron dùng chung thuộc về cả hai nguyên tử.
D. Liên kết cộng hóa trị luôn là liên kết cộng hóa trị không cực.
2. Trong phân tử $N_2$, giữa hai nguyên tử Nitơ có:
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Một liên kết ba
D. Hai liên kết đôi
3. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. $HCl$
B. $H_2O$
C. $Cl_2$
D. $NH_3$
4. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho khả năng của nguyên tử đó:
A. Nhường electron khi tạo liên kết hóa học.
B. Nhận electron khi tạo liên kết hóa học.
C. Hút electron về phía mình khi tạo liên kết hóa học.
D. Chia sẻ electron khi tạo liên kết hóa học.
5. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^3$. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA
B. Ô 15, chu kì 3, nhóm IIIA
C. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô 15, chu kì 4, nhóm VA
6. Đồng vị là những nguyên tử có:
A. Cùng số proton, khác số neutron
B. Cùng số neutron, khác số proton
C. Cùng số khối, khác số proton
D. Khác số proton và khác số neutron
7. Nguyên tố hóa học nào sau đây có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm?
8. Biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol, của Mg là 738 kJ/mol, của Al là 578 kJ/mol. Thứ tự tăng dần về năng lượng ion hóa thứ nhất của ba nguyên tố này là:
A. Na < Al < Mg
B. Na < Mg < Al
C. Mg < Al < Na
D. Al < Na < Mg
9. Phát biểu nào sau đây là sai về nguyên tố halogen (nhóm VIIA)?
A. Halogen có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Halogen có xu hướng nhường 1 electron để đạt cấu hình electron bền vững.
C. Halogen thường có tính oxi hóa mạnh.
D. Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa phổ biến là -1.
10. Nguyên tố Magiê (Mg) có số nguyên tử là 12. Cấu hình electron của nguyên tử Magiê ở trạng thái cơ bản là:
A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$
B. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2$
C. $1s^2 2s^2 2p^5 3s^3$
D. $1s^2 2s^2 2p^6 3p^2$
11. Nguyên tố hóa học nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
12. Phân tử $O_2$ được hình thành từ nguyên tố Oxi (Z=8). Cấu hình electron của nguyên tử Oxi là:
A. $1s^2 2s^2 2p^4$
B. $1s^2 2s^1 2p^5$
C. $1s^2 2s^2 2p^3 3s^1$
D. $1s^2 2p^6$
13. Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?
14. Nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2s^2 2p^5$ thuộc loại nào?
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Á kim
15. Độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kì tăng dần theo chiều nào?
A. Từ trái sang phải
B. Từ phải sang trái
C. Từ trên xuống dưới
D. Từ dưới lên trên