[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập toán học 8 cuối học kì 2
[Cánh diều] Trắc nghiệm ôn tập toán học 8 cuối học kì 2
1. Giá trị của $x$ thỏa mãn phương trình $\frac{x}{2} + \frac{x}{3} = 5$ là:
A. $x=5$
B. $x=6$
C. $x=30/5$
D. $x=30/11$
2. Một hình thoi có diện tích là 120 $cm^2$. Một đường chéo có độ dài là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại là bao nhiêu?
A. 24cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 20cm
3. Cho biểu thức $(x-y)^2 - (x+y)^2$. Kết quả rút gọn là:
A. $-4xy$
B. $4xy$
C. $2y^2$
D. $-2y^2$
4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: $x^2 - 4y^2$
A. $(x-2y)(x+2y)$
B. $(x-4y)(x+y)$
C. $(x-2y)^2$
D. $(x+2y)^2$
5. Nếu $x=2$, giá trị của biểu thức $x^3 - 3x^2 + 5$ là bao nhiêu?
6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết độ dài cạnh AB là 6cm, cạnh AC là 8cm. Độ dài cạnh huyền BC là bao nhiêu?
A. 10cm
B. 14cm
C. 48cm
D. 12cm
7. Cho hai đa thức $P(x) = 3x^2 - 5x + 1$ và $Q(x) = x^2 + 2x - 3$. Tính $P(x) - Q(x)$
A. $2x^2 - 7x + 4$
B. $2x^2 - 3x - 2$
C. $4x^2 - 3x - 2$
D. $2x^2 - 7x - 2$
8. Phân thức nào sau đây có mẫu thức là $2x(x-y)$?
A. $\frac{x+y}{2x(x-y)}$
B. $\frac{x}{2x^2 - 2xy}$
C. $\frac{y}{2x^2 - y}$
D. $\frac{1}{x(x-y)}$
9. Kết quả của phép nhân $(x+2)(x-1)$ là:
A. $x^2 + x - 2$
B. $x^2 - 2$
C. $x^2 + 2x - 2$
D. $x^2 - x - 2$
10. Đa thức nào sau đây chia hết cho $x-2$?
A. $x^2+4$
B. $x^3-8$
C. $x^2+2x+4$
D. $x^2-4x+4$
11. Cho $A = \frac{x}{x-1}$ và $B = \frac{2}{x-1}$. Điều kiện xác định của biểu thức $A-B$ là gì?
A. $x \ne 1$
B. $x \ne 0$
C. $x \ne 1$ và $x \ne 0$
D. Mọi $x$
12. Đa thức nào sau đây là đơn thức?
A. $2x^2y - 3xy$
B. $5x^3y^2$
C. $x+y+z$
D. $x^2 - 2xy + y^2$
13. Tìm $x$ để $x^2 - 6x + 9 = 0$
A. $x=3$
B. $x=-3$
C. $x=6$
D. $x=9$
14. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau thì đó là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình thang cân
15. Rút gọn phân thức $\frac{x^2-4}{x^2+4x+4}$
A. $\frac{x-2}{x+2}$
B. $\frac{x+2}{x-2}$
C. $\frac{x-2}{x+4}$
D. $\frac{x+2}{x+4}$