[Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

[Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

1. Vai trò của KH, KTTT trong việc giải quyết các thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu là gì?

A. Chỉ tập trung vào các giải pháp công nghệ
B. Cung cấp các giải pháp sáng tạo và hiệu quả
C. Đóng vai trò thứ yếu so với chính sách
D. Chỉ có tác dụng cảnh báo nguy cơ

2. Theo xu hướng phát triển KH, KTTT hiện nay, lĩnh vực nào đang có tác động mạnh mẽ và sâu sắc nhất đến mọi mặt của đời sống xã hội?

A. Công nghệ sinh học
B. Công nghệ thông tin và Trí tuệ nhân tạo
C. Năng lượng tái tạo
D. Vật liệu mới

3. Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc ứng dụng KH, KTTT ở các nước đang phát triển là gì?

A. Thiếu lao động có kỹ năng
B. Thiếu chính sách khuyến khích đổi mới
C. Hạn chế về nguồn vốn và cơ sở hạ tầng
D. Sự phản đối từ cộng đồng

4. Khi một quốc gia đầu tư mạnh vào KH, KTTT, điều này thường dẫn đến hệ quả nào?

A. Giảm khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế
B. Tăng trưởng kinh tế và nâng cao năng lực đổi mới
C. Giảm sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài
D. Cả B và C đều đúng

5. Khi phát triển một sản phẩm công nghệ, việc thu thập và phân tích phản hồi của người dùng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với giai đoạn nào?

A. Lên ý tưởng ban đầu
B. Hoàn thiện và cải tiến sản phẩm
C. Đóng gói và vận chuyển
D. Quảng cáo sản phẩm

6. Sự khác biệt cơ bản giữa Khoa học và Công nghệ là gì?

A. Khoa học tạo ra sản phẩm, Công nghệ tạo ra lý thuyết
B. Khoa học tìm hiểu bản chất, Công nghệ ứng dụng kiến thức để tạo ra giải pháp
C. Khoa học chỉ nghiên cứu tự nhiên, Công nghệ chỉ nghiên cứu xã hội
D. Khoa học mang tính lý thuyết, Công nghệ mang tính thực tiễn chung chung

7. Yếu tố nào sau đây được xem là nền tảng quan trọng nhất cho sự phát triển của KH, KTTT trong thời đại ngày nay?

A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực có trình độ và sáng tạo
C. Chính sách ưu đãi của nhà nước
D. Vốn đầu tư nước ngoài lớn

8. Mục tiêu chính của việc ứng dụng KH, KTTT vào đời sống là gì?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng hơn
B. Nâng cao năng suất lao động và chất lượng cuộc sống
C. Thúc đẩy cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu

9. Một ví dụ điển hình về ứng dụng KH, KTTT trong lĩnh vực y tế là:

A. Sử dụng thuốc nam truyền thống
B. Phẫu thuật bằng robot
C. Châm cứu
D. Xoa bóp bấm huyệt

10. Trong các yếu tố cấu thành nên KH, KTTT, yếu tố nào mang tính ứng dụng và thực tiễn cao nhất?

A. Lý thuyết khoa học
B. Công nghệ và kỹ thuật
C. Nghiên cứu cơ bản
D. Khám phá khoa học

11. Mục đích chính của việc nghiên cứu khoa học là gì?

A. Kiếm tiền nhanh chóng
B. Hiểu biết sâu sắc hơn về thế giới tự nhiên và xã hội
C. Phát triển sản phẩm mới ngay lập tức
D. Cạnh tranh với các nhà khoa học khác

12. Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị mới và lợi thế cạnh tranh?

A. Sức lao động thủ công
B. Nguồn nguyên liệu thô
C. Dữ liệu và khả năng phân tích dữ liệu
D. Quy mô sản xuất lớn

13. Trong quá trình phát triển một sản phẩm công nghệ mới, giai đoạn nào thường bao gồm việc thử nghiệm và đánh giá tính khả thi của ý tưởng?

A. Lập kế hoạch
B. Nghiên cứu và phát triển
C. Sản xuất hàng loạt
D. Marketing và phân phối

14. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (như bằng sáng chế, bản quyền) lại quan trọng đối với sự phát triển của KH, KTTT?

A. Để tăng giá thành sản phẩm
B. Để khuyến khích sự đầu tư và sáng tạo
C. Để hạn chế sự cạnh tranh trên thị trường
D. Để đơn giản hóa quy trình sản xuất

15. Một phát minh khoa học được coi là đột phá khi nó:

A. Dễ dàng sản xuất hàng loạt
B. Mang lại lợi nhuận cao ngay lập tức
C. Thay đổi căn bản cách hiểu hoặc giải quyết một vấn đề
D. Được nhiều người tiêu dùng biết đến

16. Khi đánh giá một quy trình công nghệ, tiêu chí nào sau đây phản ánh tính bền vững và thân thiện với môi trường?

A. Tốc độ xử lý nhanh
B. Chi phí sản xuất thấp
C. Lượng chất thải và tác động môi trường thấp
D. Khả năng tự động hóa cao

17. Một sản phẩm KH, KTTT được coi là sáng tạo khi nó mang lại giá trị mới cho ai?

A. Chỉ cho người tạo ra nó
B. Chỉ cho xã hội
C. Cho người dùng, doanh nghiệp hoặc xã hội
D. Chỉ cho các nhà khoa học

18. Thuật ngữ đổi mới công nghệ có thể bao gồm những hoạt động nào sau đây?

A. Chỉ việc mua lại máy móc mới
B. Cải tiến quy trình sản xuất, phát triển sản phẩm mới, áp dụng công nghệ mới
C. Sao chép công nghệ của đối thủ
D. Giảm quy mô sản xuất

19. Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu chính của KH, KTTT?

A. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
B. Giải quyết các vấn đề của con người và xã hội
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
D. Duy trì sự trì trệ và lạc hậu

20. Trong KH, KTTT, thuật ngữ sáng tạo thường đề cập đến khả năng nào?

A. Sao chép ý tưởng của người khác
B. Tạo ra cái mới hoặc kết hợp cái cũ theo cách mới
C. Chỉ thực hiện theo các quy trình có sẵn
D. Tập trung vào việc duy trì hiện trạng

21. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng của KH, KTTT trong việc bảo vệ môi trường?

A. Phát triển các phương tiện giao thông chạy bằng xăng dầu
B. Nghiên cứu và ứng dụng năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời, gió)
C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản
D. Sản xuất các thiết bị điện tử lỗi thời

22. Trong quá trình phát triển công nghệ, tại sao việc đánh giá tác động xã hội và đạo đức lại quan trọng?

A. Để làm tăng chi phí phát triển
B. Để đảm bảo công nghệ phục vụ lợi ích con người và tránh hậu quả tiêu cực
C. Để thu hút sự chú ý của truyền thông
D. Để tạo ra các sản phẩm phức tạp hơn

23. Trong lĩnh vực KH, KTTT, nguyên mẫu (prototype) được tạo ra chủ yếu để làm gì?

A. Bán ra thị trường ngay lập tức
B. Kiểm tra và đánh giá ý tưởng, chức năng trước khi sản xuất đại trà
C. Thay thế hoàn toàn sản phẩm đã có
D. Phục vụ mục đích trưng bày, quảng cáo

24. Trong lĩnh vực Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ (KH, KTTT), khái niệm nào sau đây mô tả quá trình phát triển và cải tiến các sản phẩm, quy trình hoặc dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của con người và xã hội?

A. Nghiên cứu cơ bản
B. Đổi mới sáng tạo
C. Phát triển công nghệ
D. Tự động hóa

25. Khái niệm chuyển giao công nghệ có ý nghĩa như thế nào trong KH, KTTT?

A. Chỉ việc bán giấy phép sử dụng công nghệ
B. Quá trình chia sẻ và truyền bá kiến thức, kỹ năng, công nghệ từ bên này sang bên kia
C. Việc sao chép hoàn toàn một sản phẩm công nghệ
D. Chỉ áp dụng công nghệ vào sản xuất quy mô nhỏ

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

1. Vai trò của KH, KTTT trong việc giải quyết các thách thức toàn cầu như biến đổi khí hậu là gì?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

2. Theo xu hướng phát triển KH, KTTT hiện nay, lĩnh vực nào đang có tác động mạnh mẽ và sâu sắc nhất đến mọi mặt của đời sống xã hội?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

3. Một trong những thách thức lớn nhất đối với việc ứng dụng KH, KTTT ở các nước đang phát triển là gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

4. Khi một quốc gia đầu tư mạnh vào KH, KTTT, điều này thường dẫn đến hệ quả nào?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

5. Khi phát triển một sản phẩm công nghệ, việc thu thập và phân tích phản hồi của người dùng có ý nghĩa quan trọng nhất đối với giai đoạn nào?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

6. Sự khác biệt cơ bản giữa Khoa học và Công nghệ là gì?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào sau đây được xem là nền tảng quan trọng nhất cho sự phát triển của KH, KTTT trong thời đại ngày nay?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

8. Mục tiêu chính của việc ứng dụng KH, KTTT vào đời sống là gì?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

9. Một ví dụ điển hình về ứng dụng KH, KTTT trong lĩnh vực y tế là:

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

10. Trong các yếu tố cấu thành nên KH, KTTT, yếu tố nào mang tính ứng dụng và thực tiễn cao nhất?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

11. Mục đích chính của việc nghiên cứu khoa học là gì?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị mới và lợi thế cạnh tranh?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

13. Trong quá trình phát triển một sản phẩm công nghệ mới, giai đoạn nào thường bao gồm việc thử nghiệm và đánh giá tính khả thi của ý tưởng?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

14. Tại sao việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ (như bằng sáng chế, bản quyền) lại quan trọng đối với sự phát triển của KH, KTTT?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

15. Một phát minh khoa học được coi là đột phá khi nó:

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

16. Khi đánh giá một quy trình công nghệ, tiêu chí nào sau đây phản ánh tính bền vững và thân thiện với môi trường?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

17. Một sản phẩm KH, KTTT được coi là sáng tạo khi nó mang lại giá trị mới cho ai?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

18. Thuật ngữ đổi mới công nghệ có thể bao gồm những hoạt động nào sau đây?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây không phải là mục tiêu chính của KH, KTTT?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

20. Trong KH, KTTT, thuật ngữ sáng tạo thường đề cập đến khả năng nào?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng của KH, KTTT trong việc bảo vệ môi trường?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

22. Trong quá trình phát triển công nghệ, tại sao việc đánh giá tác động xã hội và đạo đức lại quan trọng?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

23. Trong lĩnh vực KH, KTTT, nguyên mẫu (prototype) được tạo ra chủ yếu để làm gì?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

24. Trong lĩnh vực Khoa học, Kĩ thuật và Công nghệ (KH, KTTT), khái niệm nào sau đây mô tả quá trình phát triển và cải tiến các sản phẩm, quy trình hoặc dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của con người và xã hội?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm TKCN 10 bài 1 Khoa học, kĩ thuật và công nghệ

Tags: Bộ đề 1

25. Khái niệm chuyển giao công nghệ có ý nghĩa như thế nào trong KH, KTTT?