[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 61 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 61 Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
1. Số nào bằng $70000 + 8000 + 90 + 5$?
A. 78095
B. 78905
C. 70895
D. 78950
2. Số liền sau của 99999 là:
A. 99998
B. 100000
C. 99990
D. 100001
3. Làm tròn số 45678 đến hàng nghìn gần nhất:
A. 45000
B. 46000
C. 45600
D. 45700
4. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
A. 24680
B. 13572
C. 98765
D. 46802
5. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998
B. 99999
C. 100000
D. 9999
6. Điền số thích hợp vào chỗ trống: $10000 + 5000 + 300 + 20 + 1 = \dots$
A. 15321
B. 105321
C. 150321
D. 153021
7. Trong số 78901, chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
8. Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10000
B. 00000
C. 11111
D. 1000
9. Số liền trước của 10000 là:
A. 10001
B. 9999
C. 99999
D. 100000
10. So sánh hai số: 25678 và 25768. Số nào lớn hơn?
A. 25678
B. 25768
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
11. Trong các số sau, số nào là số chẵn?
A. 12345
B. 54321
C. 98760
D. 76543
12. Phép tính $56789 - 12345$ có kết quả là:
A. 44444
B. 45444
C. 44344
D. 44434
13. Giá trị của chữ số 3 trong số 43567 là:
A. 3
B. 30
C. 300
D. 3000
14. Số 56789 đọc là:
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm sáu bảy tám chín
C. Năm mươi sáu trăm bảy tám mươi chín
D. Năm mươi bảy nghìn tám trăm chín
15. Phép tính $23456 + 34567$ có kết quả là:
A. 57023
B. 58023
C. 57923
D. 57013