[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

[Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

1. Ngôn ngữ có khả năng giúp con người tư duy, phân tích, tổng hợp là nhờ vào đặc điểm nào?

A. Tính quy ước
B. Tính trừu tượng và khả năng khái quát hóa
C. Tính hình tượng
D. Tính đa nghĩa

2. Ngôn ngữ có khả năng sáng tạo, tạo ra những cách diễn đạt mới lạ, độc đáo là nhờ vào đặc điểm nào?

A. Tính quy ước
B. Tính trừu tượng
C. Tính đa nghĩa
D. Tính sáng tạo

3. Ngữ âm học nghiên cứu về vấn đề gì?

A. Cấu trúc câu và ngữ pháp.
B. Ý nghĩa của từ và câu.
C. Âm thanh của lời nói, cách tạo ra và tiếp nhận âm thanh.
D. Lịch sử phát triển và biến đổi của ngôn ngữ.

4. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, đúng mực thể hiện chức năng gì?

A. Chức năng nhận thức.
B. Chức năng thẩm mỹ.
C. Chức năng giao tiếp và tạo lập quan hệ xã hội.
D. Chức năng biểu cảm.

5. Trong các yếu tố cấu thành ngôn ngữ, yếu tố nào đóng vai trò nền tảng, là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa?

A. Âm vị
B. Hình vị
C. Từ
D. Ngữ đoạn

6. Yếu tố nào sau đây được coi là đơn vị cơ bản của ý nghĩa, là thành phần nhỏ nhất mang nghĩa có thể thêm vào từ để thay đổi hoặc bổ sung ý nghĩa?

A. Âm vị
B. Âm tiết
C. Hình vị
D. Ngữ tố

7. Yếu tố nào sau đây là đơn vị cấu tạo nên câu, mang ý nghĩa hoàn chỉnh và có khả năng hoạt động độc lập trong giao tiếp?

A. Âm vị
B. Hình vị
C. Từ
D. Ngữ đoạn

8. Yếu tố nào sau đây được xem là đơn vị nhỏ nhất có chức năng phân biệt các âm có ý nghĩa khác nhau trong một ngôn ngữ?

A. Hình vị
B. Âm tiết
C. Âm vị
D. Từ

9. Chức năng cơ bản nhất của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

A. Chức năng biểu cảm, thể hiện cảm xúc cá nhân.
B. Chức năng nhận thức, giúp con người tư duy và hiểu biết thế giới.
C. Chức năng giao tiếp, phương tiện để con người trao đổi thông tin, tư tưởng.
D. Chức năng thẩm mỹ, tạo ra cái đẹp trong nghệ thuật ngôn từ.

10. Theo quan điểm của các nhà ngôn ngữ học hiện đại, bản chất của ngôn ngữ được xem là gì?

A. Một hệ thống ký hiệu trừu tượng, mang tính xã hội và có khả năng phát triển.
B. Công cụ giao tiếp duy nhất của con người, không thay đổi theo thời gian.
C. Sản phẩm thuần túy của bộ não, không phụ thuộc vào môi trường xã hội.
D. Một tập hợp các quy tắc ngữ pháp cố định, không có sự biến đổi.

11. Khi nói mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây, chúng ta đang sử dụng ngôn ngữ với chức năng gì là chủ yếu?

A. Chức năng biểu cảm.
B. Chức năng tạo lập quan hệ xã hội.
C. Chức năng tư duy.
D. Chức năng thông tin.

12. Theo quan điểm của Ferdinand de Saussure, ngôn ngữ là một hệ thống các dấu hiệu, trong đó mối quan hệ giữa từ (âm thanh) và ý niệm (khái niệm) là gì?

A. Tự nhiên và tất yếu.
B. Tùy tiện và quy ước.
C. Luôn thay đổi và không cố định.
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào đối tượng được gọi tên.

13. Hiện tượng từ đồng nghĩa thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ?

A. Tính trừu tượng.
B. Tính quy ước.
C. Tính sáng tạo.
D. Tính phong phú, đa dạng về cách diễn đạt.

14. Ngôn ngữ có khả năng phản ánh thế giới khách quan là nhờ vào đặc điểm nào?

A. Tính trừu tượng.
B. Tính hình tượng.
C. Tính quy ước.
D. Tính sáng tạo.

15. Ngôn ngữ có khả năng truyền đạt kinh nghiệm, tri thức từ thế hệ này sang thế hệ khác là nhờ vào chức năng gì?

A. Chức năng biểu cảm
B. Chức năng nhận thức và truyền đạt văn hóa
C. Chức năng thẩm mỹ
D. Chức năng tạo lập quan hệ xã hội

16. Khi một từ có nhiều hơn một nghĩa, đó là hiện tượng gì?

A. Đồng âm
B. Đa nghĩa
C. Trái nghĩa
D. Đồng nghĩa

17. Hiện tượng đồng âm khác nghĩa là một minh chứng cho đặc điểm nào của ngôn ngữ?

A. Tính quy ước của ngôn ngữ.
B. Tính trừu tượng của ngôn ngữ.
C. Tính đa nghĩa của từ ngữ.
D. Tính sáng tạo của ngôn ngữ.

18. Khi chúng ta nói anh ấy là một con cáo già trong thương trường, từ cáo già được dùng với ý nghĩa gì?

A. Nghĩa đen, chỉ một loài động vật.
B. Nghĩa bóng, chỉ người gian xảo, lọc lõi, nhiều kinh nghiệm.
C. Nghĩa ẩn dụ, chỉ sự nhanh nhẹn.
D. Nghĩa tượng thanh, mô phỏng tiếng kêu.

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ thống ngữ pháp của một ngôn ngữ?

A. Cấu trúc câu.
B. Luật biến đổi của âm thanh.
C. Hệ thống từ vựng.
D. Trật tự từ trong câu.

20. Trong câu Cô ấy có một nụ cười tỏa nắng, cụm từ tỏa nắng được dùng với nghĩa gì?

A. Nghĩa đen, chỉ ánh sáng mặt trời.
B. Nghĩa bóng, chỉ sự rạng rỡ, tươi tắn, mang lại niềm vui.
C. Nghĩa kỹ thuật, chỉ bức xạ nhiệt.
D. Nghĩa cổ, ít dùng trong giao tiếp hiện đại.

21. Khi nói mưa như trút nước, chúng ta đang sử dụng phép tu từ nào?

A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa

22. Trong các yếu tố cấu tạo nên ý nghĩa của một từ, đâu là yếu tố cốt lõi nhất?

A. Âm thanh của từ
B. Chữ viết của từ
C. Nghĩa của từ (khái niệm mà từ biểu thị)
D. Nguồn gốc lịch sử của từ

23. Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, ngữ cảnh có vai trò gì?

A. Chỉ có ý nghĩa trong văn viết.
B. Làm cho ý nghĩa của lời nói trở nên mơ hồ hơn.
C. Giúp xác định và làm rõ ý nghĩa của lời nói, hành động giao tiếp.
D. Không ảnh hưởng đến việc hiểu thông điệp.

24. Ngôn ngữ có khả năng giúp con người nhận thức và mô tả thế giới xung quanh một cách có hệ thống là nhờ vào đặc điểm nào?

A. Tính quy ước
B. Tính trừu tượng và phân loại
C. Tính đa nghĩa
D. Tính hình tượng

25. Yếu tố nào sau đây quy định cách sắp xếp các từ thành câu có nghĩa trong một ngôn ngữ?

A. Ngữ âm
B. Từ vựng
C. Ngữ pháp
D. Ngữ nghĩa

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

1. Ngôn ngữ có khả năng giúp con người tư duy, phân tích, tổng hợp là nhờ vào đặc điểm nào?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

2. Ngôn ngữ có khả năng sáng tạo, tạo ra những cách diễn đạt mới lạ, độc đáo là nhờ vào đặc điểm nào?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

3. Ngữ âm học nghiên cứu về vấn đề gì?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

4. Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, đúng mực thể hiện chức năng gì?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các yếu tố cấu thành ngôn ngữ, yếu tố nào đóng vai trò nền tảng, là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

6. Yếu tố nào sau đây được coi là đơn vị cơ bản của ý nghĩa, là thành phần nhỏ nhất mang nghĩa có thể thêm vào từ để thay đổi hoặc bổ sung ý nghĩa?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

7. Yếu tố nào sau đây là đơn vị cấu tạo nên câu, mang ý nghĩa hoàn chỉnh và có khả năng hoạt động độc lập trong giao tiếp?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây được xem là đơn vị nhỏ nhất có chức năng phân biệt các âm có ý nghĩa khác nhau trong một ngôn ngữ?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

9. Chức năng cơ bản nhất của ngôn ngữ trong đời sống xã hội là gì?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quan điểm của các nhà ngôn ngữ học hiện đại, bản chất của ngôn ngữ được xem là gì?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

11. Khi nói mặt trời mọc đằng đông, lặn đằng tây, chúng ta đang sử dụng ngôn ngữ với chức năng gì là chủ yếu?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

12. Theo quan điểm của Ferdinand de Saussure, ngôn ngữ là một hệ thống các dấu hiệu, trong đó mối quan hệ giữa từ (âm thanh) và ý niệm (khái niệm) là gì?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

13. Hiện tượng từ đồng nghĩa thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

14. Ngôn ngữ có khả năng phản ánh thế giới khách quan là nhờ vào đặc điểm nào?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

15. Ngôn ngữ có khả năng truyền đạt kinh nghiệm, tri thức từ thế hệ này sang thế hệ khác là nhờ vào chức năng gì?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

16. Khi một từ có nhiều hơn một nghĩa, đó là hiện tượng gì?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

17. Hiện tượng đồng âm khác nghĩa là một minh chứng cho đặc điểm nào của ngôn ngữ?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

18. Khi chúng ta nói anh ấy là một con cáo già trong thương trường, từ cáo già được dùng với ý nghĩa gì?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

19. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ thống ngữ pháp của một ngôn ngữ?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

20. Trong câu Cô ấy có một nụ cười tỏa nắng, cụm từ tỏa nắng được dùng với nghĩa gì?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

21. Khi nói mưa như trút nước, chúng ta đang sử dụng phép tu từ nào?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

22. Trong các yếu tố cấu tạo nên ý nghĩa của một từ, đâu là yếu tố cốt lõi nhất?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

23. Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, ngữ cảnh có vai trò gì?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

24. Ngôn ngữ có khả năng giúp con người nhận thức và mô tả thế giới xung quanh một cách có hệ thống là nhờ vào đặc điểm nào?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm HĐTNHN 10 bản 2 kì I

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây quy định cách sắp xếp các từ thành câu có nghĩa trong một ngôn ngữ?