[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí
[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 5: Mol và tỉ khối của chất khí
1. Nếu tỉ khối của khí A so với không khí là 1,5, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu? (Cho biết khối lượng mol trung bình của không khí là 29 g/mol)
A. 30,5 g/mol
B. 43,5 g/mol
C. 14,5 g/mol
D. 29 g/mol
2. Đơn vị của khối lượng mol là gì?
A. gam (g)
B. gam/mol (g/mol)
C. mol
D. mol/gam (mol/g)
3. Số nguyên tử có trong 1 mol bất kỳ chất nào là bao nhiêu?
A. 6,022 \times 10^{23}
B. 1
C. 12
D. 6,022 \times 10^{24}
4. Một mol của bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) chiếm thể tích là bao nhiêu lít?
A. 24,79 lít
B. 22,4 lít
C. 22,4 dm³
D. 24,79 dm³
5. Tỉ khối của khí Metan (CH₄) so với khí Hiđro (H₂) là bao nhiêu?
6. Tỉ khối của khí A so với khí B được kí hiệu là D_{A/B}. Công thức nào sau đây là đúng?
A. $D_{A/B} = \frac{M_A}{M_B}$
B. $D_{A/B} = \frac{M_B}{M_A}$
C. $D_{A/B} = \frac{V_A}{V_B}$ (ở cùng điều kiện)
D. $D_{A/B} = \frac{n_A}{n_B}$ (ở cùng điều kiện)
7. Cho biết nguyên tử khối của Oxi (O) là 16, của Hiđro (H) là 1. Khối lượng mol của phân tử nước (H₂O) là bao nhiêu?
A. 18 gam/mol
B. 34 gam/mol
C. 17 gam/mol
D. 36 gam/mol
8. Số mol của 5,6 lít khí Oxi (O₂) ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu?
A. 0,25 mol
B. 0,5 mol
C. 0,125 mol
D. 0,75 mol
9. Khí cacbon đioxit (CO₂) nặng hơn khí oxi (O₂) bao nhiêu lần?
A. Khoảng 1,5 lần
B. Khoảng 1,1 lần
C. Khoảng 2,2 lần
D. Khoảng 0,7 lần
10. Khối lượng mol phân tử (hay còn gọi là khối lượng mol) của một chất được tính bằng:
A. Tích số của số Avogadro và khối lượng nguyên tử.
B. Tích số của thể tích mol và số Avogadro.
C. Số gam chất đó trong 1 mol.
D. Tỉ lệ giữa khối lượng mol nguyên tử và số Avogadro.
11. Trong các khí sau, khí nào nặng hơn không khí? (Cho biết M(O)=16, N=14, C=12, H=1)
A. Khí Nitơ (N₂)
B. Khí Hiđro (H₂)
C. Khí Metan (CH₄)
D. Khí Amoniac (NH₃)
12. Tỉ khối của khí A so với khí B là 2. Nếu khối lượng mol của khí B là 32 g/mol, thì khối lượng mol của khí A là bao nhiêu?
A. 16 g/mol
B. 64 g/mol
C. 32 g/mol
D. 96 g/mol
13. Phân tử khối của khí Hiđro (H₂) là 2. Khối lượng mol của khí Hiđro là bao nhiêu?
A. 1 g/mol
B. 2 mol
C. 2 g/mol
D. 1 mol
14. Một mol khí ở điều kiện thường (25°C và 1 atm) chiếm thể tích khoảng bao nhiêu lít?
A. 24,79 lít
B. 22,4 lít
C. 20,1 lít
D. 28,3 lít
15. Khối lượng của 2 mol khí CO₂ là bao nhiêu? (Cho biết M(C)=12, M(O)=16)
A. 44 gam
B. 88 gam
C. 22 gam
D. 176 gam