[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài tập cuối chương 5: Vecto
1. Cho điểm $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$ với $A=(1; 3)$ và $B=(5; 7)$. Tìm tọa độ điểm $M$?
A. $(3; 5)$
B. $(6; 10)$
C. $(2; 2)$
D. $(4; 5)$
2. Cho tam giác $ABC$ với $A=(1; 1)$, $B=(2; 3)$, $C=(4; 0)$. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$?
A. $(7/3; 4/3)$
B. $(2; 2)$
C. $(3; 4)$
D. $(7; 4)$
3. Cho $\vec{a} = (4; -2)$ và $\vec{b} = (1; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + 2\vec{b}$?
A. $(6; 4)$
B. $(6; -4)$
C. $(4; 4)$
D. $(2; -8)$
4. Cho hai vectơ $\vec{a} = (2; -1)$ và $\vec{b} = (-3; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$?
A. $(-1; 3)$
B. $(5; -5)$
C. $(-1; -5)$
D. $(1; 3)$
5. Cho $\vec{a} = (1; 0)$, $\vec{b} = (0; 1)$. Vectơ nào dưới đây cùng phương với $\vec{a}$?
A. $(0; 1)$
B. $(1; 1)$
C. $(2; 0)$
D. $(0; 2)$
6. Hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ được gọi là đối nhau nếu?
A. $\vec{a} = \vec{b}$
B. $\vec{a} = -\vec{b}$
C. $\vec{a} = 2\vec{b}$
D. $\vec{a} = \vec{0}$
7. Cho tam giác $ABC$. Đẳng thức nào sau đây biểu diễn quy tắc ba điểm cho phép cộng vectơ?
A. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AC}$
B. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{BC}$
C. $\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{BC}$
D. $\overrightarrow{BA} + \overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AC}$
8. Cho $\vec{a} = (3; 1)$ và $\vec{b} = (1; -2)$. Tính tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$?
A. $1$
B. $3$
C. $3-2=1$
D. $3 \times 1 + 1 \times (-2) = 1$
9. Cho $\vec{a} = (1; 3)$ và $\vec{b} = (2; k)$. Tìm giá trị của $k$ để $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?
A. $6$
B. $2/3$
C. $3/2$
D. $1/3$
10. Cho điểm $A = (1; 2)$ và $B = (3; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$?
A. $(4; 6)$
B. $(2; 2)$
C. $(-2; -2)$
D. $(1; 1)$
11. Cho $\vec{a} = (2; -1)$ và $\vec{b} = (3; 5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$?
A. $(1; 6)$
B. $(-1; 6)$
C. $(5; 4)$
D. $(-1; -6)$
12. Vectơ nào sau đây là vectơ không?
A. $(1; 1)$
B. $(0; 1)$
C. $(0; 0)$
D. $(1; 0)$
13. Cho vectơ $\vec{u} = (3; -2)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{u}$?
A. $(6; -4)$
B. $(3; -4)$
C. $(6; -2)$
D. $(5; -4)$
14. Cho $ABCD$ là hình bình hành. Vectơ nào bằng $\overrightarrow{AB}$?
A. $\overrightarrow{AC}$
B. $\overrightarrow{AD}$
C. $\overrightarrow{CD}$
D. $\overrightarrow{DC}$
15. Cho $ABCD$ là hình bình hành. Vectơ nào bằng $\overrightarrow{AD}$?
A. $\overrightarrow{AB}$
B. $\overrightarrow{BC}$
C. $\overrightarrow{CB}$
D. $\overrightarrow{DA}$