[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ
1. Tính tổng của $235$ và $142$.
A. $377$
B. $367$
C. $376$
D. $387$
2. Tìm số lớn hơn $567$ là $132$ đơn vị.
A. $700$
B. $699$
C. $709$
D. $698$
3. Tính nhẩm: $500 - 300$.
A. $100$
B. $300$
C. $200$
D. $400$
4. Tính nhẩm: $800 + 200$.
A. $900$
B. $1000$
C. $1100$
D. $1200$
5. Một cửa hàng có $350$ cái kẹo. Ngày đầu bán được $125$ cái, ngày thứ hai bán được $105$ cái. Hỏi sau hai ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu cái kẹo?
A. $120$ cái kẹo
B. $130$ cái kẹo
C. $230$ cái kẹo
D. $220$ cái kẹo
6. Tính hiệu của $905$ và $362$.
A. $543$
B. $533$
C. $643$
D. $553$
7. Tìm hiệu của hai số: $789 - 123$.
A. $666$
B. $676$
C. $656$
D. $766$
8. Một đội xe có $450$ xe. Đã điều đi làm nhiệm vụ $215$ xe. Hỏi còn lại bao nhiêu xe chưa làm nhiệm vụ?
A. $235$ xe
B. $245$ xe
C. $225$ xe
D. $230$ xe
9. Một trang trại có $675$ con gà. Đã bán đi $230$ con. Hỏi trang trại còn lại bao nhiêu con gà?
A. $445$ con
B. $455$ con
C. $435$ con
D. $465$ con
10. Tìm số liền trước của $100$.
A. $99$
B. $101$
C. $98$
D. $110$
11. Trong một thùng có $500$ viên bi. Lần đầu lấy ra $120$ viên, lần sau lấy ra $130$ viên. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu viên bi?
A. $250$ viên bi
B. $370$ viên bi
C. $380$ viên bi
D. $240$ viên bi
12. Tìm số liền sau của $999$.
A. $998$
B. $1000$
C. $1001$
D. $1010$
13. Tìm số còn thiếu trong phép tính: $? + 150 = 400$.
A. $250$
B. $350$
C. $200$
D. $300$
14. Một đàn gà có $150$ con. Bác nông dân bán đi $45$ con. Hỏi đàn gà còn lại bao nhiêu con?
A. $105$ con
B. $95$ con
C. $115$ con
D. $100$ con
15. Tính kết quả của phép cộng: $123 + 456$.
A. $579$
B. $589$
C. $578$
D. $679$