1. Dãy số liệu: 50, 45, 40, 35, 30. Số hạng thứ 6 của dãy này là bao nhiêu?
2. Một cửa hàng bán sách ghi nhận số lượng sách bán được mỗi ngày như sau: Thứ Hai: 30 cuốn, Thứ Ba: 35 cuốn, Thứ Tư: 40 cuốn, Thứ Năm: 45 cuốn. Hỏi nếu quy luật này tiếp tục, Thứ Bảy cửa hàng bán được bao nhiêu cuốn sách?
A. 50 cuốn
B. 55 cuốn
C. 60 cuốn
D. 65 cuốn
3. Một cái cây cao 2 mét. Mỗi năm, cây cao thêm 0.5 mét. Chiều cao của cây sau 4 năm là bao nhiêu mét?
A. 3.5
B. 4
C. 4.5
D. 2.5
4. Dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, ... Số tiếp theo trong dãy này là số nào?
5. Một người nông dân thu hoạch cà chua. Ngày thứ nhất thu được 50kg, ngày thứ hai thu được 55kg, ngày thứ ba thu được 60kg. Nếu tiếp tục theo quy luật này, ngày thứ năm người đó thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua?
A. 65kg
B. 70kg
C. 75kg
D. 80kg
6. Dãy số liệu: 100, 90, 80, 70, ... Quy luật của dãy này là gì?
A. Mỗi số hạng sau kém số hạng trước 10 đơn vị.
B. Mỗi số hạng sau kém số hạng trước 20 đơn vị.
C. Mỗi số hạng sau hơn số hạng trước 10 đơn vị.
D. Mỗi số hạng sau hơn số hạng trước 20 đơn vị.
7. Trong dãy số liệu 3, 6, 9, 12, 15, số hạng thứ 7 là bao nhiêu?
8. Dãy số liệu: 2, 4, 8, 16, 32. Quy luật của dãy này là gì?
A. Mỗi số hạng sau gấp đôi số hạng trước.
B. Mỗi số hạng sau cộng thêm 2 đơn vị.
C. Mỗi số hạng sau gấp ba số hạng trước.
D. Mỗi số hạng sau cộng thêm 4 đơn vị.
9. Một nhóm học sinh tham gia một cuộc thi chạy. Thời gian hoàn thành của 4 học sinh lần lượt là: 60 giây, 58 giây, 62 giây, 59 giây. Tìm thời gian chạy trung bình của nhóm.
A. 58.5 giây
B. 59 giây
C. 59.75 giây
D. 60 giây
10. Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10. Số nào cần thêm vào để dãy số này vẫn là một dãy số theo quy luật tăng dần đều?
11. Dãy số liệu: 1, 3, 5, 7, 9. Số nào sau đây không thuộc quy luật của dãy số này?
12. Tìm số hạng còn thiếu trong dãy số: 10, 20, __, 40, 50.
13. Dãy số liệu ghi lại nhiệt độ cao nhất trong ngày tại một thành phố trong một tuần: 28°C, 30°C, 32°C, 31°C, 33°C, 34°C, 35°C. Tìm nhiệt độ cao nhất trong tuần.
A. 28°C
B. 30°C
C. 33°C
D. 35°C
14. Trong dãy số liệu 81, 27, 9, 3, ..., số hạng tiếp theo là bao nhiêu?
15. Trong dãy số liệu sau: 5, 10, 15, 20, 25, ... Số tiếp theo trong dãy là bao nhiêu?