[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 41 Phép trừ các số tự nhiên
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 41 Phép trừ các số tự nhiên
1. Số bé nhất có 6 chữ số trừ đi số lớn nhất có 5 chữ số là bao nhiêu?
A. 10000
B. 100000
C. 1
D. 99999
2. Hiệu của hai số là 1500. Số lớn hơn số bé là bao nhiêu?
A. Số bé hơn số lớn 1500 đơn vị
B. Số lớn hơn số bé 1500 đơn vị
C. Hai số bằng nhau
D. Không xác định được
3. Một người mang 10000 đồng đi chợ. Người đó đã chi tiêu 6500 đồng. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu tiền?
A. 3500 đồng
B. 4500 đồng
C. 3000 đồng
D. 4000 đồng
4. Một đội xe chở 30000 tấn hàng. Đợt 1 chở được 12500 tấn, đợt 2 chở được 11000 tấn. Hỏi còn lại bao nhiêu tấn hàng chưa chở?
A. 6500 tấn
B. 7500 tấn
C. 6000 tấn
D. 7000 tấn
5. Một khu vườn có 15000 cây. Người ta chặt đi 3500 cây để lấy đất trồng hoa. Hỏi khu vườn còn lại bao nhiêu cây?
A. 11500 cây
B. 12500 cây
C. 10500 cây
D. 11000 cây
6. Tìm số $x$ biết $x + 5678 = 12345$.
A. 6667
B. 6767
C. 7667
D. 7767
7. Số bị trừ là 12345, số trừ là 6789. Hỏi hiệu là bao nhiêu?
A. 5556
B. 6556
C. 5566
D. 6656
8. Trong phép trừ $a - b = c$, nếu tăng $a$ thêm 100 đơn vị và giữ nguyên $b$, thì hiệu $c$ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 100 đơn vị
B. Giảm đi 100 đơn vị
C. Không thay đổi
D. Tăng gấp đôi
9. Trong phép trừ $a - b = c$, nếu giữ nguyên $a$ và giảm $b$ đi 50 đơn vị, thì hiệu $c$ sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 50 đơn vị
B. Tăng thêm 50 đơn vị
C. Không thay đổi
D. Giảm đi 100 đơn vị
10. Một người nông dân thu hoạch được 8000 kg cà chua. Người đó bán đi 2 lần, mỗi lần bán 2500 kg. Hỏi còn lại bao nhiêu kg cà chua?
A. 5500 kg
B. 5000 kg
C. 3000 kg
D. 5500 kg
11. Một thùng có 20000 lít dầu. Người ta lấy ra 15000 lít. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 5000 lít
B. 6000 lít
C. 4000 lít
D. 7000 lít
12. Tìm số lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số bé nhất có 4 chữ số. Kết quả là bao nhiêu?
A. 98999
B. 98990
C. 99000
D. 98000
13. Một cửa hàng có 5000 kg gạo. Buổi sáng bán được 1250 kg, buổi chiều bán được 1800 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
A. 1950 kg
B. 2000 kg
C. 1850 kg
D. 2150 kg
14. Tính hiệu của 50000 và 23456.
A. 26544
B. 26554
C. 25544
D. 25554
15. Tính 78900 - 12345.
A. 66555
B. 66565
C. 65555
D. 65565