1. So sánh hai số 0,123 và 0,12300. Kết quả là:
A. 0,123 > 0,12300
B. 0,123 < 0,12300
C. 0,123 = 0,12300
D. Không thể so sánh
2. Số thập phân nào nhỏ hơn trong hai số sau: 0,5 và 0,50?
A. 0,5
B. 0,50
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
3. Điền dấu \(\rangle\), \(\langle\) hoặc \(=\) vào chỗ chấm: 12,345 \(\square\) 12,354
A. >
B. <
C. =
D. Không xác định
4. Số thập phân nào có giá trị bằng \(\frac{75}{100}\)?
A. 0,075
B. 7,5
C. 0,75
D. 7,05
5. So sánh hai số 7,89 và 7,890. Chọn kết quả đúng:
A. 7,89 > 7,890
B. 7,89 < 7,890
C. 7,89 = 7,890
D. Không thể so sánh
6. Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống: 5,07 \(\square\) 5,70
A. >
B. <
C. =
D. \(\ge\)
7. Điền dấu \(\rangle\), \(\langle\) hoặc \(=\) vào chỗ chấm: 100,01 \(\square\) 10,001
A. >
B. <
C. =
D. \(\le\)
8. Số thập phân nào lớn nhất trong các số sau: 0,1; 0,01; 0,11; 0,001?
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,11
D. 0,001
9. Cho biết 15,678 \(\gt\) 15,67. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số 15,678 có hàng phần nghìn là 8.
B. Số 15,67 có hàng phần nghìn là 7.
C. Cả hai phát biểu trên đều sai.
D. Cả hai phát biểu trên đều đúng.
10. Số thập phân nào lớn hơn trong hai số sau: 3,14 và 3,41?
A. 3,14
B. 3,41
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
11. Số thập phân nào lớn hơn 10?
A. 9,99
B. 10,01
C. 10,00
D. 9,999
12. Tìm số thập phân nhỏ nhất trong các số: 9,8; 9,08; 9,80; 9,008
A. 9,8
B. 9,08
C. 9,80
D. 9,008
13. Nếu a = 10,123 và b = 10,132, thì so sánh a và b là:
A. a > b
B. a < b
C. a = b
D. Không so sánh được
14. So sánh 0,9 và 0,99. Số nào lớn hơn?
A. 0,9
B. 0,99
C. Hai số bằng nhau
D. Không đủ thông tin
15. Số thập phân nào nhỏ hơn 2,5?
A. 2,51
B. 2,50
C. 2,49
D. 2,55