[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Số $2^5$ bằng bao nhiêu?
2. Viết gọn tích $x \times x \times x$ (với $x \neq 0$) dưới dạng lũy thừa:
A. $x^1$
B. $x^2$
C. $x^3$
D. $3x$
3. Viết gọn tích $a \times a \times b \times b \times b$ dưới dạng lũy thừa:
A. $a^2 b^3$
B. $ab^5$
C. $2a3b$
D. $a^2 + b^3$
4. Trong biểu thức $y^n$, $n$ được gọi là gì?
A. Cơ số
B. Lũy thừa
C. Số mũ
D. Phần tử
5. Tính $2^3 + 2^3$:
A. $2^6$
B. $4^3$
C. 16
D. 8
6. Tính giá trị của $15^1$:
7. Tìm giá trị của $5^3$:
8. So sánh $2^3$ và $3^2$:
A. $2^3 > 3^2$
B. $2^3 < 3^2$
C. $2^3 = 3^2$
D. Không so sánh được
9. Viết gọn tích $7 \times 7 \times 7 \times 7 \times 7$ dưới dạng lũy thừa:
A. $7^4$
B. $7^5$
C. $5^7$
D. $7 \times 5$
10. Giá trị của $10^5$ là:
A. 50
B. 10000
C. 100000
D. 1000000
11. Số $2023^0$ bằng bao nhiêu?
A. 2023
B. 0
C. 1
D. Không xác định
12. Tính giá trị của $10^3$:
A. 30
B. 100
C. 1000
D. 3
13. Kết quả của phép tính $3^4$ là:
14. Tìm giá trị của $1^100$:
A. 100
B. 1
C. 0
D. Không xác định
15. Trong biểu thức $10^6$, số 10 được gọi là gì?
A. Số mũ
B. Cơ số
C. Lũy thừa
D. Kết quả