[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
1. Kết quả của phép tính $35 + (15 - 40)$ là bao nhiêu?
A. $10$
B. $30$
C. $20$
D. $40$
2. Rút gọn biểu thức $2a - (3b - 4a) + 5b$.
A. $6a + 2b$
B. $6a - 2b$
C. $6a + 8b$
D. $6a - 8b$
3. Chuyển vế $-7$ từ vế trái sang vế phải trong phương trình $x - 7 = 5$ ta được phương trình nào?
A. $x = 5 + 7$
B. $x = 5 - 7$
C. $x = 7 - 5$
D. $x = -5 + 7$
4. Rút gọn biểu thức $a - (b - c + d)$ ta được kết quả nào?
A. $a - b + c - d$
B. $a + b - c + d$
C. $a - b - c + d$
D. $a + b + c - d$
5. Tìm $x$ biết $x + 15 = 10$.
A. $x = 25$
B. $x = -5$
C. $x = 5$
D. $x = -25$
6. Giá trị của $x$ trong phương trình $x + (-5) = 12$ là bao nhiêu?
A. $x = 7$
B. $x = 17$
C. $x = -7$
D. $x = -17$
7. Tìm $y$ biết $y + rac{1}{2} = rac{3}{4}$.
A. $y = \frac{1}{4}$
B. $y = \frac{5}{4}$
C. $y = -\frac{1}{4}$
D. $y = -\frac{5}{4}$
8. Biết $y - 20 = -10$, giá trị của $y$ là bao nhiêu?
A. $y = 30$
B. $y = 10$
C. $y = -30$
D. $y = -10$
9. Tính giá trị của $100 - (50 + 20 - 10)$.
A. $40$
B. $60$
C. $20$
D. $80$
10. Cho phương trình $3x + 5 = 14$. Tìm $x$.
A. $x = 2$
B. $x = 3$
C. $x = 4$
D. $x = 5$
11. Biểu thức $-(a + b) - (c - d)$ sau khi bỏ dấu ngoặc sẽ là:
A. $-a - b - c + d$
B. $-a + b - c + d$
C. $-a - b + c - d$
D. $-a + b + c - d$
12. Giá trị của biểu thức $125 - (100 - 75)$ là bao nhiêu?
A. $200$
B. $50$
C. $150$
D. $100$
13. Tìm $x$ biết $2x - 10 = 0$.
A. $x = 5$
B. $x = -5$
C. $x = 10$
D. $x = -10$
14. Tìm $x$ biết $10 - x = 3$.
A. $x = 7$
B. $x = -7$
C. $x = 13$
D. $x = -13$
15. Khi bỏ dấu ngoặc tròn có dấu trừ đứng trước, ta cần làm gì với các số hạng bên trong dấu ngoặc?
A. Giữ nguyên dấu.
B. Đổi dấu tất cả các số hạng.
C. Chỉ đổi dấu số hạng đầu tiên.
D. Nhân các số hạng với $-1$.