[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 bài tập cuối chương 1 số hữu tỉ
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 bài tập cuối chương 1 số hữu tỉ
1. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tập hợp số hữu tỉ ký hiệu là Q.
B. Số 0 là số hữu tỉ.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Mọi số thập phân hữu hạn đều là số vô tỉ.
2. Nếu $x = \frac{2}{3}$ thì giá trị của $x^2$ là:
A. $\frac{4}{9}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{4}{3}$
D. $\frac{2}{9}$
3. Giá trị tuyệt đối của $-5,6$ là:
A. $5,6$
B. $-5,6$
C. $0$
D. $6,5$
4. Số hữu tỉ nào sau đây biểu diễn dưới dạng thập phân hữu hạn là 0,25?
A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{1}{4}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{1}{6}$
5. Nếu $x = -2$ và $y = \frac{1}{4}$, giá trị của $x+y$ là:
A. $-\frac{7}{4}$
B. $-\frac{9}{4}$
C. $-1\frac{3}{4}$
D. $-\frac{1}{4}$
6. Số đối của số hữu tỉ $-\frac{3}{5}$ là:
A. $\frac{5}{3}$
B. $-\frac{5}{3}$
C. $\frac{3}{5}$
D. $-\frac{3}{5}$
7. Số hữu tỉ nào sau đây là số nguyên?
A. $\frac{3}{4}$
B. $-\frac{10}{2}$
C. $\frac{5}{3}$
D. $-\frac{7}{5}$
8. Số hữu tỉ nào biểu diễn dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{1}{5}$
C. $\frac{5}{8}$
D. $\frac{7}{3}$
9. Kết quả của phép cộng $\frac{1}{3} + \frac{1}{6}$ là:
A. $\frac{2}{9}$
B. $\frac{1}{9}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{3}{9}$
10. Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ $-\frac{1}{2}$ nằm ở đâu?
A. Bên phải điểm 0
B. Bên trái điểm -1
C. Giữa điểm 0 và điểm -1
D. Trùng với điểm 1
11. Giá trị của biểu thức $\left(1\frac{1}{2}ight)^2$ là:
A. $2\frac{1}{4}$
B. $1\frac{1}{4}$
C. $2\frac{1}{2}$
D. $1\frac{1}{2}$
12. Giá trị của biểu thức $1 - \left(1 - \frac{1}{2}\right)$ là:
A. $1\frac{1}{2}$
B. $0$
C. $1$
D. $-\frac{1}{2}$
13. Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A. $0$
B. $-3,14$
C. $-\frac{1}{5}$
D. $\frac{-2}{-3}$
14. Số hữu tỉ nào sau đây nhỏ nhất?
A. $-0,5$
B. $-\frac{1}{3}$
C. $-\frac{2}{5}$
D. $-\frac{3}{4}$
15. Tỉ số của hai số hữu tỉ $-5$ và $10$ là:
A. $2$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $-2$
D. $\frac{1}{2}$