[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 học kì I
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 7 học kì I
1. Nếu hai đường thẳng $a$ và $b$ song song với nhau, và đường thẳng $c$ vuông góc với $a$, thì đường thẳng $c$ có mối quan hệ như thế nào với đường thẳng $b$?
A. $c$ song song với $b$
B. $c$ vuông góc với $b$
C. $c$ cắt $b$
D. Không có mối quan hệ xác định
2. Số đối của số $-\frac{2}{3}$ là:
A. $\frac{2}{3}$
B. $-\frac{3}{2}$
C. $3$
D. $-\frac{2}{3}$
3. Cho $x$ là một số nguyên. Tìm giá trị của $x$ biết $|x| = 5$.
A. $x = 5$
B. $x = -5$
C. $x = 5$ hoặc $x = -5$
D. $x = 0$
4. Tập hợp các số nguyên $x$ thỏa mãn $-2 < x \le 3$ là:
A. $\{ -2, -1, 0, 1, 2 \}$
B. $\{ -1, 0, 1, 2, 3 \}$
C. $\{ -1, 0, 1, 2 \}$
D. $\{ -2, -1, 0, 1, 2, 3 \}$
5. Cho tam giác $ABC$ có $AB = AC$. Nếu $\angle B = 70^\circ$, thì số đo $\angle A$ là bao nhiêu?
A. $70^\circ$
B. $140^\circ$
C. $40^\circ$
D. $110^\circ$
6. Nếu $a \parallel b$ và $c$ cắt $a$ tại điểm $M$, thì $c$ cũng cắt $b$ tại điểm $N$. Mối quan hệ giữa hai góc so le trong tạo bởi $c$ với $a$ và $b$ là gì?
A. Hai góc đó bằng nhau
B. Hai góc đó bù nhau
C. Hai góc đó phụ nhau
D. Không có mối quan hệ cụ thể
7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
A. Nếu hai góc cùng phụ nhau thì bằng nhau.
B. Nếu hai góc cùng bù nhau thì bằng nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bù nhau.
8. Cho $a$ và $b$ là hai số nguyên khác 0. Nếu $a \cdot b < 0$, thì điều này có nghĩa là gì?
A. $a$ và $b$ cùng dấu
B. $a$ và $b$ trái dấu
C. $a$ hoặc $b$ bằng 0
D. $a$ và $b$ đều là số dương
9. Kết quả của phép tính $(\frac{1}{2})^2$ là bao nhiêu?
A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $1$
D. $2$
10. Cho hai góc kề bù, biết một góc có số đo là $60^\circ$. Số đo góc còn lại là bao nhiêu?
A. $120^\circ$
B. $30^\circ$
C. $240^\circ$
D. $60^\circ$
11. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh?
A. 1 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp
D. 4 cặp
12. Cho tam giác $ABC$ có $\angle A = 80^\circ$ và $\angle B = 60^\circ$. Số đo góc $C$ là bao nhiêu?
A. $140^\circ$
B. $40^\circ$
C. $180^\circ$
D. $20^\circ$
13. Số điểm có thể có trong giao điểm của hai đường thẳng phân biệt là bao nhiêu?
A. 0 hoặc 1
B. Chỉ 1
C. 0, 1 hoặc vô số
D. Chỉ 0
14. Cho $x = -3$. Tính giá trị của biểu thức $2x + 5$.
A. $-1$
B. $11$
C. $-11$
D. $1$
15. Nếu ba đường thẳng phân biệt cùng đi qua một điểm, thì số giao điểm của chúng là bao nhiêu?
A. 3 giao điểm
B. 1 giao điểm
C. 0 giao điểm
D. Vô số giao điểm