Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại số tuyến tính

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

1. Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Khi nào thì hệ có vô số nghiệm?

A. Khi $det(A) eq 0$
B. Khi $det(A) = 0$
C. Khi $A$ là ma trận đơn vị
D. Khi $A$ là ma trận không

2. Cho $A$ là ma trận vuông khả nghịch. Giá trị riêng của $A^{-1}$ là gì?

A. $lambda$
B. $-lambda$
C. $frac{1}{lambda}$
D. $lambda^2$

3. Cho $A$ là ma trận vuông. Ma trận chuyển vị của $A$ được ký hiệu là $A^T$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. $(A + B)^T = A^T - B^T$
B. $(AB)^T = A^TB^T$
C. $(A^T)^T = A$
D. $(kA)^T = k^TA^T$ với $k$ là một số vô hướng.

4. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là gì?

A. Số lượng cột của $A$.
B. Số lượng hàng của $A$.
C. Số lượng cột độc lập tuyến tính tối đa của $A$.
D. Số lượng nghiệm của hệ $Ax = 0$.

5. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Giá trị riêng của $A$ là gì?

A. Một vectơ $vec{v}$ sao cho $Avec{v} = lambda vec{v}$ với $lambda$ là một số vô hướng.
B. Một số vô hướng $lambda$ sao cho $Avec{v} = lambda vec{v}$ với $vec{v}$ là một vectơ khác không.
C. Một số vô hướng $lambda$ sao cho $det(A - lambda I) eq 0$.
D. Một vectơ $vec{v}$ sao cho $det(A - vec{v}I) = 0$.

6. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Trace của $A$ là gì?

A. Tích của các phần tử trên đường chéo chính của $A$.
B. Tổng của các phần tử trên đường chéo chính của $A$.
C. Định thức của $A$.
D. Tổng của các giá trị riêng của $A$.

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào thì $A$ là ma trận đối xứng?

A. Khi $A = -A^T$.
B. Khi $A = A^{-1}$.
C. Khi $A = A^T$.
D. Khi $A^2 = I$.

8. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

A. $det(A) eq 0$
B. $det(A) = 0$
C. $b = 0$
D. $A$ là ma trận vuông

9. Cho $V$ là không gian vectơ. Số chiều của $V$ là gì?

A. Số lượng vectơ trong $V$.
B. Số lượng vectơ trong một cơ sở của $V$.
C. Số lượng không gian con của $V$.
D. Số lượng vectơ độc lập tuyến tính trong $V$.

10. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

A. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 0 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 & 1 \ 1 & 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{bmatrix}$

11. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp sao cho $AB = BA$. Khi đó, $A$ và $B$ giao hoán. Phát biểu này đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng khi $A$ hoặc $B$ là ma trận đơn vị.
D. Chỉ đúng khi $A$ và $B$ khả nghịch.

12. Cho không gian vectơ $V$ và $W$. Ánh xạ tuyến tính $T: V ightarrow W$ được gọi là đẳng cấu nếu nó vừa là đơn ánh vừa là toàn ánh. Phát biểu này đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng khi $V = W$.
D. Chỉ đúng khi $V$ và $W$ hữu hạn chiều.

13. Không gian con của $mathbb{R}^n$ là gì?

A. Một tập hợp bất kỳ các vectơ trong $mathbb{R}^n$.
B. Một tập hợp các vectơ trong $mathbb{R}^n$ đóng với phép cộng vectơ và phép nhân với một số vô hướng.
C. Một tập hợp các vectơ trong $mathbb{R}^n$ chứa vectơ không.
D. Một tập hợp các vectơ trong $mathbb{R}^n$ có số chiều bằng $n$.

14. Cho $A$ là ma trận vuông. Giá trị riêng của $A^2$ là gì?

A. $lambda$
B. $sqrt{lambda}$
C. $lambda^2$
D. $2lambda$

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Định thức của $A$ bằng tích của các giá trị riêng của nó. Phát biểu này đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng khi $A$ khả nghịch
D. Chỉ đúng khi $A$ là ma trận đường chéo

16. Cho $V$ là không gian vectơ. Cơ sở của $V$ là gì?

A. Một tập hợp con sinh của $V$.
B. Một tập hợp con độc lập tuyến tính của $V$.
C. Một tập hợp con sinh và độc lập tuyến tính của $V$.
D. Một tập hợp con hữu hạn của $V$.

17. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một hằng số. Khi đó, $det(cA)$ bằng bao nhiêu?

A. $cdet(A)$
B. $c^ndet(A)$
C. $det(A)^c$
D. $det(A)$

18. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi nào thì $T$ được gọi là đơn ánh?

A. Khi $T$ là toàn ánh.
B. Khi $ ext{Im}(T) = W$.
C. Khi $ ext{Ker}(T) = {0}$.
D. Khi $ ext{Ker}(T) eq {0}$.

19. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu $A$ khả nghịch thì $A^{-1}$ không tồn tại.
B. Nếu $A$ có định thức bằng 0 thì $A$ khả nghịch.
C. Nếu $A$ khả nghịch thì $A^{-1}$ tồn tại và duy nhất.
D. Nếu $A$ có các cột độc lập tuyến tính thì $A$ không khả nghịch.

20. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tìm định thức của $A$.

A. $-2$
B. $10$
C. $2$
D. $-10$

21. Cho $A$ là ma trận vuông. Khi nào thì $A$ chéo hóa được?

A. Khi $A$ có $n$ giá trị riêng phân biệt.
B. Khi $A$ có $n$ vectơ riêng độc lập tuyến tính.
C. Khi $A$ là ma trận đối xứng.
D. Tất cả các đáp án trên.

22. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi nào thì $(A+B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$?

A. Luôn đúng
B. Chỉ đúng khi $A = B$
C. Chỉ đúng khi $A$ và $B$ giao hoán
D. Không bao giờ đúng

23. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào thì $A$ là ma trận phản đối xứng?

A. Khi $A = A^T$.
B. Khi $A = -A^T$.
C. Khi $A = A^{-1}$.
D. Khi $A^2 = I$.

24. Cho $A$ là ma trận vuông. Vectơ riêng của $A$ là gì?

A. Một vectơ $vec{v}$ khác không sao cho $Avec{v} = 0$.
B. Một vectơ $vec{v}$ sao cho $Avec{v} = lambda vec{v}$ với $lambda$ là một số vô hướng.
C. Một số vô hướng $lambda$ sao cho $Avec{v} = lambda vec{v}$ với $vec{v}$ là một vectơ khác không.
D. Một vectơ $vec{v}$ sao cho $Avec{v} = vec{0}$.

25. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Đa thức đặc trưng của $A$ được định nghĩa như thế nào?

A. $det(A)$
B. $det(A - lambda I)$
C. $det(lambda I - A)$
D. $ ext{trace}(A)$

26. Cho $V$ là không gian vectơ các đa thức bậc không quá $n$. Số chiều của $V$ là bao nhiêu?

A. $n$
B. $n+1$
C. $n-1$
D. Vô hạn

27. Cho hai vectơ $vec{u} = (1, 2)$ và $vec{v} = (3, 4)$. Tính tích vô hướng của $vec{u}$ và $vec{v}$.

A. $11$
B. $5$
C. $10$
D. $7$

28. Cho $A$ là ma trận vuông. Ma trận $A$ được gọi là trực giao nếu $AA^T = I$. Phát biểu này đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng khi $A$ khả nghịch.
D. Chỉ đúng khi $A$ là ma trận đối xứng.

29. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các cột độc lập tuyến tính. Khi đó, hạng của $A$ bằng bao nhiêu?

A. 0
B. 1
C. $n$
D. Không xác định

30. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Nếu $A$ lũy linh, thì tất cả các giá trị riêng của $A$ bằng 0. Phát biểu này đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai
C. Chỉ đúng khi $A$ khả nghịch
D. Chỉ đúng khi $A = 0$

1 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Khi nào thì hệ có vô số nghiệm?

2 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

2. Cho $A$ là ma trận vuông khả nghịch. Giá trị riêng của $A^{-1}$ là gì?

3 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

3. Cho $A$ là ma trận vuông. Ma trận chuyển vị của $A$ được ký hiệu là $A^T$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

4. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là gì?

5 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

5. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Giá trị riêng của $A$ là gì?

6 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

6. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Trace của $A$ là gì?

7 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào thì $A$ là ma trận đối xứng?

8 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

8. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

9 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

9. Cho $V$ là không gian vectơ. Số chiều của $V$ là gì?

10 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

10. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

11 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

11. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp sao cho $AB = BA$. Khi đó, $A$ và $B$ giao hoán. Phát biểu này đúng hay sai?

12 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

12. Cho không gian vectơ $V$ và $W$. Ánh xạ tuyến tính $T: V ightarrow W$ được gọi là đẳng cấu nếu nó vừa là đơn ánh vừa là toàn ánh. Phát biểu này đúng hay sai?

13 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

13. Không gian con của $mathbb{R}^n$ là gì?

14 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

14. Cho $A$ là ma trận vuông. Giá trị riêng của $A^2$ là gì?

15 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Định thức của $A$ bằng tích của các giá trị riêng của nó. Phát biểu này đúng hay sai?

16 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

16. Cho $V$ là không gian vectơ. Cơ sở của $V$ là gì?

17 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

17. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một hằng số. Khi đó, $det(cA)$ bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

18. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi nào thì $T$ được gọi là đơn ánh?

19 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

19. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

20. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tìm định thức của $A$.

21 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

21. Cho $A$ là ma trận vuông. Khi nào thì $A$ chéo hóa được?

22 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

22. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Khi nào thì $(A+B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$?

23 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

23. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào thì $A$ là ma trận phản đối xứng?

24 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

24. Cho $A$ là ma trận vuông. Vectơ riêng của $A$ là gì?

25 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

25. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Đa thức đặc trưng của $A$ được định nghĩa như thế nào?

26 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

26. Cho $V$ là không gian vectơ các đa thức bậc không quá $n$. Số chiều của $V$ là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

27. Cho hai vectơ $vec{u} = (1, 2)$ và $vec{v} = (3, 4)$. Tính tích vô hướng của $vec{u}$ và $vec{v}$.

28 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

28. Cho $A$ là ma trận vuông. Ma trận $A$ được gọi là trực giao nếu $AA^T = I$. Phát biểu này đúng hay sai?

29 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

29. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các cột độc lập tuyến tính. Khi đó, hạng của $A$ bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 1

30. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Nếu $A$ lũy linh, thì tất cả các giá trị riêng của $A$ bằng 0. Phát biểu này đúng hay sai?