1. Cấu trúc nào sau đây không thuộc xương cổ tay?
A. Xương thuyền
B. Xương nguyệt
C. Xương đậu
D. Xương bàn tay
2. Cơ nào sau đây có tác dụng gấp khuỷu tay khi cẳng tay ở tư thế sấp?
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ tam đầu cánh tay
3. Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho xương cánh tay?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch bên trụ trên
4. Cơ nào sau đây có nguyên ủy từ mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay?
A. Cơ gấp cổ tay trụ
B. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ duỗi cổ tay quay dài
D. Cơ sấp tròn
5. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám tận ở củ delta xương cánh tay?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ delta
D. Cơ tròn lớn
6. Dây thần kinh nào sau đây chi phối các cơ ở khoang cẳng tay trước (các cơ gấp cổ tay và ngón tay)?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
7. Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch nách?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch cánh tay
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch ngực ngoài
8. Động tác dạng ngón tay được thực hiện bởi cơ nào?
A. Cơ khép các ngón tay
B. Cơ gian cốt mu tay
C. Cơ gian cốt gan tay
D. Cơ giun
9. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp các ngón tay ở khớp bàn đốt?
A. Cơ giun
B. Cơ gian cốt mu tay
C. Cơ gian cốt gan tay
D. Cơ gấp cổ tay trụ
10. Dây thần kinh nào sau đây bị chèn ép trong hội chứng ống cổ tay?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
11. Cấu trúc nào sau đây nằm trong rãnh gian củ của xương cánh tay?
A. Dây thần kinh quay
B. Gân cơ nhị đầu cánh tay (đầu dài)
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Dây thần kinh trụ
12. Động mạch quay tận cùng bằng cách nào?
A. Nối với động mạch trụ tạo cung gan tay nông
B. Nối với động mạch trụ tạo cung gan tay sâu
C. Cấp máu cho các cơ vùng cẳng tay
D. Đi thẳng lên vùng bàn tay
13. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là xoay ngoài cánh tay?
A. Cơ dưới vai
B. Cơ tròn lớn
C. Cơ trên gai
D. Cơ tròn bé
14. Cấu trúc nào sau đây đi qua ống cổ tay?
A. Động mạch quay
B. Thần kinh trụ
C. Gân cơ gan tay dài
D. Thần kinh giữa
15. Cấu trúc nào sau đây không thuộc khớp vai?
A. Ổ chảo xương bả vai
B. Đầu trên xương cánh tay
C. Dây chằng quạ - cánh tay
D. Khớp ức đòn
16. Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các rễ nào?
A. C4-C8
B. C5-T1
C. C6-T2
D. C7-T3
17. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cơ delta?
A. Dây thần kinh nách
B. Dây thần kinh quay
C. Dây thần kinh giữa
D. Dây thần kinh trụ
18. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ gấp cổ tay trụ?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
19. Động tác nào sau đây không phải do cơ delta thực hiện?
A. Dạng cánh tay
B. Khép cánh tay
C. Gấp cánh tay
D. Duỗi cánh tay
20. Dây thần kinh nào sau đây bị tổn thương khi gãy đầu dưới xương cánh tay gây bàn tay rủ?
A. Dây thần kinh giữa
B. Dây thần kinh trụ
C. Dây thần kinh quay
D. Dây thần kinh cơ bì
21. Cơ nào sau đây không bám vào xương cánh tay?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ delta
C. Cơ tròn bé
D. Cơ trám
22. Động mạch trụ đi cùng với dây thần kinh nào?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
23. Cơ nào sau đây tham gia vào động tác khép vai (khép xương bả vai)?
A. Cơ răng trước
B. Cơ ngực bé
C. Cơ nâng vai
D. Cơ dưới vai
24. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám tận ở mỏm quạ xương bả vai?
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ nhị đầu cánh tay (đầu ngắn)
C. Cơ delta
D. Cơ trên gai
25. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho ngón tay cái, ngón trỏ và ngón giữa?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
26. Cấu trúc nào sau đây nối giữa mỏm cùng vai và mỏm quạ của xương bả vai?
A. Dây chằng quạ - cánh tay
B. Dây chằng cùng vai - đòn
C. Dây chằng quạ - cùng vai
D. Dây chằng ngang vai trên
27. Cơ nào sau đây thực hiện động tác sấp cẳng tay?
A. Cơ ngửa
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ sấp tròn
D. Cơ cánh tay
28. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt ngoài cẳng tay?
A. Dây thần kinh quay
B. Dây thần kinh giữa
C. Dây thần kinh trụ
D. Dây thần kinh cơ bì
29. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ ô xoay?
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ tròn bé
D. Cơ tròn lớn
30. Động tác nào sau đây không phải do cơ thang thực hiện?
A. Nâng vai
B. Khép vai
C. Xoay lên xương bả vai
D. Xoay xuống xương bả vai