Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Doanh Nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Doanh Nghiệp

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Doanh Nghiệp

1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần?

A. Công ty cổ phần.
B. Công ty hợp danh.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Doanh nghiệp tư nhân.

2. Theo Luật Doanh nghiệp 2005 (đã hết hiệu lực), vốn pháp định là gì?

A. Mức vốn tối thiểu phải có để thành lập doanh nghiệp.
B. Mức vốn do các thành viên góp vào khi thành lập doanh nghiệp.
C. Mức vốn do Nhà nước quy định đối với một số ngành, nghề kinh doanh.
D. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp.

3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm như thế nào về các nghĩa vụ của công ty hợp danh?

A. Chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
B. Chịu trách nhiệm hữu hạn tương ứng với tỷ lệ vốn góp.
C. Chịu trách nhiệm liên đới và vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình.
D. Không chịu trách nhiệm nếu công ty có đủ tài sản để thanh toán.

4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

A. Công ty hợp danh.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Công ty cổ phần.

5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp phải công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp?

A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. 60 ngày.

6. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

A. Có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
C. Có trình độ học vấn từ đại học trở lên.
D. Có quốc tịch Việt Nam.

7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây phải thực hiện thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh?

A. Thay đổi địa chỉ email của công ty.
B. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty.
C. Thay đổi số điện thoại của công ty.
D. Thay đổi màu sắc logo của công ty.

8. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, thời hạn góp vốn đầy đủ vào công ty TNHH là bao lâu kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.

9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được xác định như thế nào?

A. Tổng giá trị tài sản do các thành viên cam kết góp vào công ty tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp.
B. Tổng số vốn do các thành viên thực tế đã góp vào công ty sau khi đăng ký doanh nghiệp.
C. Do cơ quan đăng ký kinh doanh quyết định dựa trên ngành nghề kinh doanh.
D. Do ngân hàng nhà nước quy định.

10. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, ai là người chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?

A. Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Người soạn thảo hồ sơ.
D. Tất cả các thành viên góp vốn.

11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không được coi là sáp nhập doanh nghiệp?

A. Một hoặc một số công ty chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình sang một công ty khác, đồng thời chấm dứt sự tồn tại.
B. Một công ty mua lại toàn bộ số cổ phần hoặc phần vốn góp của một hoặc một số công ty khác.
C. Các công ty hợp nhất thành một công ty mới, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
D. Một công ty chia tách thành hai hoặc nhiều công ty mới.

12. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể đồng thời là thành viên hợp danh và thành viên góp vốn?

A. Công ty TNHH một thành viên.
B. Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty cổ phần.

13. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khái niệm "người có liên quan" của người quản lý doanh nghiệp KHÔNG bao gồm đối tượng nào sau đây?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột của người quản lý.
B. Người quản lý và người đại diện theo pháp luật của công ty mẹ, người có thẩm quyền bổ nhiệm người quản lý đó.
C. Cá nhân, tổ chức khác có khả năng chi phối hoạt động của doanh nghiệp đó thông qua vốn, cổ phần, hoặc quan hệ quản lý.
D. Khách hàng thân thiết đã giao dịch với doanh nghiệp trên 10 năm.

14. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khi một thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên chuyển nhượng vốn cho người không phải là thành viên, các thành viên còn lại có quyền gì?

A. Được quyền ưu tiên mua phần vốn đó theo tỷ lệ vốn góp của họ trong công ty.
B. Có quyền phủ quyết việc chuyển nhượng đó.
C. Có quyền yêu cầu người nhận chuyển nhượng phải có trình độ chuyên môn phù hợp.
D. Không có quyền gì cả.

15. Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền biểu quyết về tất cả các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông?

A. Cổ phần ưu đãi cổ tức.
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.
C. Cổ phần phổ thông.
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.

16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người quản lý doanh nghiệp?

A. Kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. Sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh của công ty để tư lợi cá nhân.
C. Tham gia vào các hoạt động xã hội và từ thiện.
D. Đưa ra các quyết định kinh doanh mạo hiểm nhưng có lợi cho công ty trong dài hạn.

17. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh quá 6 tháng mà không thông báo với cơ quan đăng ký kinh doanh.
B. Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
C. Doanh nghiệp thay đổi ngành nghề kinh doanh.
D. Doanh nghiệp bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế.

18. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình công ty nào sau đây bắt buộc phải có Ban kiểm soát?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có dưới 11 thành viên.
C. Công ty cổ phần có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần của công ty.
D. Công ty hợp danh có trên 7 thành viên.

19. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc đối với người thành lập doanh nghiệp tư nhân theo Luật Doanh nghiệp 2020?

A. Phải có ít nhất 02 năm kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp.
B. Phải có vốn pháp định tối thiểu theo quy định của pháp luật.
C. Phải là cá nhân có quốc tịch Việt Nam và chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
D. Phải có trình độ học vấn từ đại học trở lên.

20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn có những nghĩa vụ nào sau đây?

A. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao một cách trung thực, cẩn trọng, tốt nhất nhằm bảo đảm lợi ích hợp pháp của công ty.
B. Trung thành với lợi ích của công ty;không sử dụng thông tin, bí quyết kinh doanh, cơ hội kinh doanh của công ty để tư lợi hoặc phục vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác.
C. Thông báo kịp thời, đầy đủ, chính xác cho công ty về việc người đại diện đó và người có liên quan của họ làm chủ hoặc sở hữu phần vốn góp, cổ phần ở doanh nghiệp khác.
D. Tất cả các đáp án trên.

21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
B. Quảng cáo sản phẩm một cách trung thực và chính xác.
C. Sử dụng trái phép bí mật kinh doanh, thông tin khách hàng của doanh nghiệp khác.
D. Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh.

22. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần?

A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty hợp danh.
C. Công ty TNHH một thành viên.
D. Tất cả các loại hình trên.

23. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khi doanh nghiệp giải thể, tài sản của doanh nghiệp sẽ được phân chia theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

A. Chi phí giải thể;Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;Các khoản nợ thuế;Các khoản nợ khác.
B. Các khoản nợ thuế;Chi phí giải thể;Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;Các khoản nợ khác.
C. Chi phí giải thể;Các khoản nợ khác;Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;Các khoản nợ thuế.
D. Các khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;Các khoản nợ thuế;Chi phí giải thể;Các khoản nợ khác.

24. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông?

A. Quyết định các hợp đồng mua bán, vay, cho vay và các hợp đồng khác có giá trị nhỏ hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty.
B. Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty.
C. Quyết định mức lương của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Quyết định đầu tư vào dự án mới có tổng vốn đầu tư không vượt quá 10% vốn điều lệ.

25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyền và nghĩa vụ nào sau đây không thuộc về Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên?

A. Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty.
B. Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ của công ty.
C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên;bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
D. Trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.

26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bao gồm?

A. Hội đồng thành viên và Giám đốc (Tổng giám đốc).
B. Chủ tịch công ty và Giám đốc (Tổng giám đốc).
C. Đại hội đồng cổ đông và Hội đồng quản trị.
D. Ban kiểm soát và Giám đốc (Tổng giám đốc).

27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào thì việc chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có hiệu lực đối với công ty?

A. Khi đã thanh toán đầy đủ tiền chuyển nhượng.
B. Khi được Hội đồng thành viên chấp thuận.
C. Khi đã đăng ký thay đổi thành viên trong sổ đăng ký thành viên.
D. Khi có hợp đồng chuyển nhượng được công chứng.

28. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, việc góp vốn bằng tài sản vào công ty phải được thực hiện trong thời hạn nào?

A. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
B. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
C. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thời hạn khác được quy định tại Điều lệ công ty.
D. Trong thời hạn 120 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

29. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ trung thực của người quản lý doanh nghiệp?

A. Công khai thông tin về các giao dịch có khả năng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp.
B. Sử dụng thông tin nội bộ để mua bán cổ phiếu của công ty nhằm thu lợi cá nhân.
C. Đề xuất các giải pháp kinh doanh mới để tăng doanh thu cho công ty.
D. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao năng lực quản lý.

30. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần phổ thông trở lên thì có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thường?

A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.

1 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần?

2 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Doanh nghiệp 2005 (đã hết hiệu lực), vốn pháp định là gì?

3 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm như thế nào về các nghĩa vụ của công ty hợp danh?

4 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp phải công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

7 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây phải thực hiện thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh?

8 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, thời hạn góp vốn đầy đủ vào công ty TNHH là bao lâu kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được xác định như thế nào?

10 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, ai là người chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không được coi là sáp nhập doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể đồng thời là thành viên hợp danh và thành viên góp vốn?

13 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khái niệm 'người có liên quan' của người quản lý doanh nghiệp KHÔNG bao gồm đối tượng nào sau đây?

14 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khi một thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên chuyển nhượng vốn cho người không phải là thành viên, các thành viên còn lại có quyền gì?

15 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

15. Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền biểu quyết về tất cả các vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông?

16 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người quản lý doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình công ty nào sau đây bắt buộc phải có Ban kiểm soát?

19 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

19. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc đối với người thành lập doanh nghiệp tư nhân theo Luật Doanh nghiệp 2020?

20 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn có những nghĩa vụ nào sau đây?

21 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

22 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi thành công ty cổ phần?

23 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, khi doanh nghiệp giải thể, tài sản của doanh nghiệp sẽ được phân chia theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

24 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông?

25 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyền và nghĩa vụ nào sau đây không thuộc về Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên?

26 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ cấu tổ chức quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bao gồm?

27 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào thì việc chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có hiệu lực đối với công ty?

28 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, việc góp vốn bằng tài sản vào công ty phải được thực hiện trong thời hạn nào?

29 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

29. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ trung thực của người quản lý doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần phổ thông trở lên thì có quyền yêu cầu triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông bất thường?