Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại số tuyến tính

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

1. Cho $V$ là không gian vector và $W_1, W_2$ là hai không gian con của $V$. Khi đó, $W_1 cap W_2$ là:

A. Không phải là không gian con của $V$.
B. Một không gian con của $V$.
C. Bằng $V$.
D. Bằng tập rỗng.

2. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng về số chiều của không gian nghiệm của $Ax=0$?

A. Số chiều của không gian nghiệm luôn bằng 0.
B. Số chiều của không gian nghiệm bằng $n - rank(A)$.
C. Số chiều của không gian nghiệm bằng $rank(A)$.
D. Số chiều của không gian nghiệm luôn bằng $n$.

3. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

A. $(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$
B. $(A - B)^2 = A^2 - 2AB + B^2$
C. $(A + B)(A - B) = A^2 - B^2$
D. $(A + B)^T = A^T + B^T$

4. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là:

A. Số dòng của $A$.
B. Số cột của $A$.
C. Số chiều của không gian dòng của $A$.
D. Số chiều của không gian nghiệm của $Ax = 0$.

5. Cho $A = egin{bmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{bmatrix}$. Tìm một vector riêng của $A$ ứng với giá trị riêng $lambda = 3$.

A. $egin{bmatrix} 1 \ 1 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 \ -1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 2 \ 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} -1 \ 1 end{bmatrix}$

6. Cho $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ là phép biến đổi tuyến tính được định nghĩa bởi $T(x, y) = (x + y, x - y)$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.

A. $egin{bmatrix} 1 & -1 \ 1 & 1 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 & 1 \ 1 & -1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 & 1 \ -1 & 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 1 & -1 \ -1 & 1 end{bmatrix}$

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các giá trị riêng $lambda_1, lambda_2, ..., lambda_n$. Khi đó, $det(A)$ bằng:

A. $lambda_1 + lambda_2 + ... + lambda_n$
B. $lambda_1 cdot lambda_2 cdot ... cdot lambda_n$
C. $frac{lambda_1 + lambda_2 + ... + lambda_n}{n}$
D. $max{{lambda_1, lambda_2, ..., lambda_n}}$

8. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tính $det(A)$.

A. 2
B. -2
C. 10
D. -10

9. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu $det(A) = 0$ thì $A$ khả nghịch.
B. Nếu $A$ khả nghịch thì $det(A) eq 0$.
C. Nếu $det(A) eq 0$ thì $A$ không khả nghịch.
D. Nếu $A$ không khả nghịch thì $det(A) eq 0$.

10. Cho $v_1, v_2, ..., v_n$ là các vector trong không gian vector $V$. Tổ hợp tuyến tính của các vector này có dạng:

A. $c_1v_1 + c_2v_2 + ... + c_nv_n$, với $c_i$ là các số thực.
B. $v_1 + v_2 + ... + v_n$.
C. $v_1v_2...v_n$.
D. $frac{v_1 + v_2 + ... + v_n}{n}$.

11. Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hệ có nghiệm không tầm thường?

A. $det(A) eq 0$
B. $det(A) = 0$
C. $rank(A) = n$
D. $rank(A) < n$

12. Cho $W$ là một tập con của không gian vector $V$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $W$ là một không gian con của $V$?

A. $W$ đóng với phép cộng và phép nhân với một số vô hướng.
B. $W$ chứa vector không và đóng với phép cộng.
C. $W$ chứa vector không và đóng với phép nhân với một số vô hướng.
D. $W$ chứa vector không và đóng với phép cộng và phép nhân với một số vô hướng.

13. Cho $V$ là không gian vector. Điều kiện nào sau đây không phải là tiên đề của không gian vector?

A. $forall u, v in V: u + v in V$.
B. $exists u in V: u + 0 = u$.
C. $forall u, v in V: u + v = v + u$.
D. $forall u in V, forall c in mathbb{R}: cu in V$.

14. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Định thức của $A$ ký hiệu là $det(A)$. Nếu $A$ có hai dòng giống nhau thì:

A. $det(A) = 1$
B. $det(A) = -1$
C. $det(A) = 0$
D. $det(A) eq 0$

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. $A$ được gọi là ma trận trực giao nếu:

A. $A = A^T$
B. $A = -A^T$
C. $AA^T = I$
D. $A^2 = A$

16. Cho $A$ là ma trận $n imes n$ khả nghịch. Ma trận nghịch đảo của $A$ ký hiệu là $A^{-1}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. $AA^{-1} = A^{-1}A = 0$
B. $AA^{-1} = A^{-1}A = I$
C. $AA^{-1} = I$, nhưng $A^{-1}A eq I$
D. $AA^{-1} = A$, nhưng $A^{-1}A = I$

17. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp $n$. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

A. $det(A + B) = det(A) + det(B)$
B. $det(AB) = det(A) cdot det(B)$
C. $det(A - B) = det(A) - det(B)$
D. $det(A^T) = -det(A)$

18. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một số vô hướng. Khi đó, $det(cA)$ bằng:

A. $c cdot det(A)$
B. $c^n cdot det(A)$
C. $det(A)^c$
D. $c^{n^2} cdot det(A)$

19. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây là tương đương với việc các cột của $A$ độc lập tuyến tính?

A. $det(A) = 0$
B. $rank(A) < n$
C. Hệ phương trình $Ax = 0$ có vô số nghiệm.
D. $rank(A) = n$

20. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó, tập hợp tất cả các vector $v in V$ sao cho $T(v) = 0$ được gọi là:

A. Ảnh của $T$.
B. Hạt nhân của $T$.
C. Không gian dòng của $T$.
D. Không gian cột của $T$.

21. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Nếu $A$ lũy linh (nilpotent), tức là tồn tại số nguyên dương $k$ sao cho $A^k = 0$, thì giá trị riêng của $A$ là:

A. 1
B. -1
C. 0
D. Bất kỳ số thực nào.

22. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Vết của $A$ (trace of A), ký hiệu là $tr(A)$, bằng:

A. Tổng các phần tử trên đường chéo chính của $A$.
B. Tích các phần tử trên đường chéo chính của $A$.
C. Định thức của $A$.
D. Hạng của $A$.

23. Cho $u$ và $v$ là hai vector trong không gian vector Euclid. Tích vô hướng của $u$ và $v$ ký hiệu là $langle u, v angle$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. $langle u, v angle = langle v, u angle$
B. $langle u, v angle = -langle v, u angle$
C. $langle u, v angle = ||u|| cdot ||v||$
D. $langle u, v angle = 0$ nếu $u$ và $v$ cùng phương.

24. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ có các giá trị riêng là 1, 2, và 3. Tính định thức của $A$.

A. 0
B. 6
C. 5
D. 36

25. Cho $V$ là không gian vector con sinh bởi các vector $v_1, v_2, ..., v_n$. Khi đó $v_1, v_2, ..., v_n$ được gọi là:

A. Độc lập tuyến tính.
B. Phụ thuộc tuyến tính.
C. Cơ sở của $V$.
D. Hệ sinh của $V$.

26. Cho $A$ là ma trận đối xứng thực. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các giá trị riêng của $A$ là số phức.
B. Các giá trị riêng của $A$ là số thực.
C. Các vector riêng của $A$ tương ứng với các giá trị riêng khác nhau thì phụ thuộc tuyến tính.
D. $A$ không chéo hóa được.

27. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc $A$ khả nghịch?

A. Các cột của $A$ phụ thuộc tuyến tính.
B. Các dòng của $A$ phụ thuộc tuyến tính.
C. Hệ phương trình $Ax = 0$ có nghiệm duy nhất.
D. $det(A) = 0$.

28. Cho $V$ là không gian vector các đa thức bậc không quá $n$. Số chiều của $V$ là:

A. $n$
B. $n - 1$
C. $n + 1$
D. $infty$

29. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Giá trị riêng của $A$ là nghiệm của phương trình:

A. $det(A - lambda I) = 0$
B. $det(A) = 0$
C. $A - lambda I = 0$
D. $A = 0$

30. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $A$ chéo hóa được?

A. $A$ có $n$ giá trị riêng phân biệt.
B. Tổng số chiều của các không gian riêng của $A$ bằng $n$.
C. $A$ là ma trận đối xứng.
D. $det(A) eq 0$.

1 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

1. Cho $V$ là không gian vector và $W_1, W_2$ là hai không gian con của $V$. Khi đó, $W_1 cap W_2$ là:

2 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

2. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng về số chiều của không gian nghiệm của $Ax=0$?

3 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

3. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

4 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

4. Cho $A$ là ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là:

5 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

5. Cho $A = egin{bmatrix} 2 & 1 \ 1 & 2 end{bmatrix}$. Tìm một vector riêng của $A$ ứng với giá trị riêng $lambda = 3$.

6 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

6. Cho $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ là phép biến đổi tuyến tính được định nghĩa bởi $T(x, y) = (x + y, x - y)$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.

7 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

7. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ có các giá trị riêng $lambda_1, lambda_2, ..., lambda_n$. Khi đó, $det(A)$ bằng:

8 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

8. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tính $det(A)$.

9 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

9. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

10. Cho $v_1, v_2, ..., v_n$ là các vector trong không gian vector $V$. Tổ hợp tuyến tính của các vector này có dạng:

11 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

11. Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $Ax = 0$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để hệ có nghiệm không tầm thường?

12 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

12. Cho $W$ là một tập con của không gian vector $V$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $W$ là một không gian con của $V$?

13 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

13. Cho $V$ là không gian vector. Điều kiện nào sau đây không phải là tiên đề của không gian vector?

14 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

14. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Định thức của $A$ ký hiệu là $det(A)$. Nếu $A$ có hai dòng giống nhau thì:

15 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

15. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. $A$ được gọi là ma trận trực giao nếu:

16 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

16. Cho $A$ là ma trận $n imes n$ khả nghịch. Ma trận nghịch đảo của $A$ ký hiệu là $A^{-1}$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

17. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp $n$. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

18 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

18. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $c$ là một số vô hướng. Khi đó, $det(cA)$ bằng:

19 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

19. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây là tương đương với việc các cột của $A$ độc lập tuyến tính?

20 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

20. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi đó, tập hợp tất cả các vector $v in V$ sao cho $T(v) = 0$ được gọi là:

21 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

21. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Nếu $A$ lũy linh (nilpotent), tức là tồn tại số nguyên dương $k$ sao cho $A^k = 0$, thì giá trị riêng của $A$ là:

22 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

22. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Vết của $A$ (trace of A), ký hiệu là $tr(A)$, bằng:

23 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

23. Cho $u$ và $v$ là hai vector trong không gian vector Euclid. Tích vô hướng của $u$ và $v$ ký hiệu là $langle u, v angle$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

24. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ có các giá trị riêng là 1, 2, và 3. Tính định thức của $A$.

25 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

25. Cho $V$ là không gian vector con sinh bởi các vector $v_1, v_2, ..., v_n$. Khi đó $v_1, v_2, ..., v_n$ được gọi là:

26 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

26. Cho $A$ là ma trận đối xứng thực. Phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

27. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc $A$ khả nghịch?

28 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

28. Cho $V$ là không gian vector các đa thức bậc không quá $n$. Số chiều của $V$ là:

29 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

29. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Giá trị riêng của $A$ là nghiệm của phương trình:

30 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 2

30. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để $A$ chéo hóa được?