[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

1. Trong một quần xã sinh vật, nếu loại bỏ hoàn toàn một loài sinh vật sản xuất bậc cao nhất, hậu quả có thể xảy ra là gì?

A. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 sẽ tăng lên.
B. Số lượng sinh vật tiêu thụ bậc 2 sẽ giảm mạnh.
C. Cấu trúc quần xã sẽ thay đổi đáng kể, có thể dẫn đến sự suy thoái.
D. Các loài sinh vật khác sẽ phát triển mạnh hơn để bù đắp.

2. Mối quan hệ giữa loài A ăn thịt loài B được gọi là gì?

A. Cộng sinh.
B. Cạnh tranh.
C. Quan hệ con mồi - kẻ săn mồi.
D. Hoại sinh.

3. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Diều hâu. Loài nào đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 3?

A. Cỏ.
B. Châu chấu.
C. Ếch.
D. Rắn.

4. Giả sử một quần xã có 5 loài A, B, C, D, E. Số lượng cá thể của mỗi loài lần lượt là: A: 1000, B: 500, C: 200, D: 100, E: 50. Quần xã này có độ đa dạng sinh học như thế nào so với một quần xã khác có 5 loài với số lượng cá thể phân bố đồng đều hơn?

A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không thể so sánh.

5. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ hội sinh?

A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ để đón ánh sáng.
B. Cá ép sống bám vào rùa biển để di chuyển và được cung cấp thức ăn thừa.
C. Tôm, cua sống trong mang cá sống ký sinh.
D. Vi khuẩn lam sống trong rễ cây họ đậu.

6. Độ đa dạng sinh học của quần xã được đánh giá dựa trên những yếu tố nào?

A. Số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. Số lượng loài và cấu trúc tuổi của quần xã.
C. Số lượng cá thể của mỗi loài và mối quan hệ giữa các loài.
D. Cấu trúc không gian và cấu trúc tuổi của quần xã.

7. Trong một ao nuôi cá, cá rô phi ăn mùn bã hữu cơ, cá mè ăn mùn bã hữu cơ và thực vật phù du, cá chép ăn thực vật phù du và động vật phù du. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô phi và cá mè là gì?

A. Quan hệ ký sinh.
B. Quan hệ cạnh tranh.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ hợp tác.

8. Yếu tố nào là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy thoái đa dạng sinh học ở nhiều hệ sinh thái hiện nay?

A. Sự gia tăng của các loài sinh vật ngoại lai.
B. Sự biến đổi khí hậu.
C. Hoạt động của con người (phá rừng, ô nhiễm, săn bắt quá mức).
D. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài bản địa.

9. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ ký sinh?

A. Tảo sống trong ruột sứa.
B. Nấm penicillin tiết ra chất kháng sinh tiêu diệt vi khuẩn.
C. Cây nắp ấm bắt côn trùng để bổ sung dinh dưỡng.
D. Bào tử nấm mốc trên bánh mì.

10. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng về sự phân tầng theo chiều thẳng đứng trong rừng mưa nhiệt đới?

A. Tất cả các loài cây đều mọc ngang bằng nhau.
B. Các loài sinh vật phân bố đồng đều ở mọi tầng.
C. Các loài sinh vật phân bố theo các tầng khác nhau từ dưới mặt đất lên tán cây cao nhất.
D. Chỉ có các loài động vật sinh sống trên mặt đất.

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc của quần xã sinh vật?

A. Nguồn thức ăn.
B. Khí hậu.
C. Sự cạnh tranh giữa các loài.
D. Sự di cư của cá thể trong cùng một loài.

12. Trong quần xã, khi mật độ cá thể của một loài tăng lên, nhân tố sinh thái nào sau đây có xu hướng trở thành yếu tố hạn chế?

A. Nguồn nước.
B. Nhiệt độ.
C. Nguồn thức ăn và không gian sống.
D. Ánh sáng.

13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Số lượng loài.
B. Số lượng cá thể của mỗi loài.
C. Thành phần loài.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể.

14. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ cộng sinh?

A. Cây tầm gửi sống bám trên cây gỗ.
B. Chim sáo đá ăn các loại rận, bét bám trên lưng trâu.
C. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần rễ cây họ đậu, cung cấp đạm cho cây và nhận chất hữu cơ từ cây.
D. Giun đũa sống trong ruột người, lấy chất dinh dưỡng và gây hại cho người.

15. Sự phát triển của một quần xã sinh vật từ giai đoạn đầu đến giai đoạn đỉnh cao được gọi là gì?

A. Sự thay thế sinh học.
B. Sự diễn thế sinh thái.
C. Sự cạnh tranh sinh học.
D. Sự thích nghi sinh học.

1 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

1. Trong một quần xã sinh vật, nếu loại bỏ hoàn toàn một loài sinh vật sản xuất bậc cao nhất, hậu quả có thể xảy ra là gì?

2 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

2. Mối quan hệ giữa loài A ăn thịt loài B được gọi là gì?

3 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

3. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Diều hâu. Loài nào đóng vai trò sinh vật tiêu thụ bậc 3?

4 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

4. Giả sử một quần xã có 5 loài A, B, C, D, E. Số lượng cá thể của mỗi loài lần lượt là: A: 1000, B: 500, C: 200, D: 100, E: 50. Quần xã này có độ đa dạng sinh học như thế nào so với một quần xã khác có 5 loài với số lượng cá thể phân bố đồng đều hơn?

5 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

5. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ hội sinh?

6 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

6. Độ đa dạng sinh học của quần xã được đánh giá dựa trên những yếu tố nào?

7 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

7. Trong một ao nuôi cá, cá rô phi ăn mùn bã hữu cơ, cá mè ăn mùn bã hữu cơ và thực vật phù du, cá chép ăn thực vật phù du và động vật phù du. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa cá rô phi và cá mè là gì?

8 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào là nguyên nhân chính dẫn đến sự suy thoái đa dạng sinh học ở nhiều hệ sinh thái hiện nay?

9 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

9. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ ký sinh?

10 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

10. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng về sự phân tầng theo chiều thẳng đứng trong rừng mưa nhiệt đới?

11 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc của quần xã sinh vật?

12 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

12. Trong quần xã, khi mật độ cá thể của một loài tăng lên, nhân tố sinh thái nào sau đây có xu hướng trở thành yếu tố hạn chế?

13 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của quần xã sinh vật?

14 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

14. Hiện tượng nào sau đây mô tả mối quan hệ cộng sinh?

15 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 43 Quần xã sinh vật

Tags: Bộ đề 1

15. Sự phát triển của một quần xã sinh vật từ giai đoạn đầu đến giai đoạn đỉnh cao được gọi là gì?

Xem kết quả