1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là cách dùng phổ biến của tính từ?
A. Đứng sau danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ.
B. Đứng trước động từ để chỉ mức độ của hành động.
C. Đứng một mình làm vị ngữ trong câu.
D. Kết hợp với các phó từ chỉ mức độ như rất, khá, hơi.
2. Đâu là ví dụ về động từ?
A. Xinh đẹp
B. Chăm chỉ
C. Nhanh nhẹn
D. Chạy nhảy
3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của động từ trong tiếng Việt?
A. Có khả năng kết hợp với các từ chỉ quan hệ thời gian như đã, đang, sẽ.
B. Có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ như rất, hơi, lắm.
C. Có thể đứng sau các từ chỉ hành động khác để tạo thành cụm động từ.
D. Luôn được cấu tạo từ hai tiếng trở lên.
4. Trong câu Bạn ấy học rất giỏi., từ rất có chức năng gì?
A. Bổ nghĩa cho danh từ.
B. Bổ nghĩa cho động từ.
C. Bổ nghĩa cho tính từ.
D. Bổ nghĩa cho trạng từ.
5. Đâu là câu có sử dụng động từ?
A. Bầu trời hôm nay thật đẹp.
B. Những bông hoa rất rực rỡ.
C. Em thích đọc sách.
D. Chiếc áo này thật mới.
6. Đặc điểm của tính từ trong tiếng Việt là gì?
A. Biểu thị hành động, trạng thái.
B. Biểu thị sự vật, hiện tượng.
C. Biểu thị đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
D. Biểu thị cách thức, thời gian của hành động.
7. Trong câu Những cánh đồng lúa chín vàng ươm., từ chín vàng ươm có vai trò gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ
8. Đâu là câu có sử dụng tính từ?
A. Bạn ấy đang viết bài.
B. Chúng ta sẽ cùng nhau cố gắng.
C. Cảnh vật thật yên bình.
D. Mặt trời đã lên cao.
9. Trong câu Trẻ em cần được yêu thương và chăm sóc., từ cần có vai trò gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ
10. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt động từ và tính từ?
A. Khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ.
B. Khả năng đứng sau các từ chỉ quan hệ thời gian.
C. Khả năng miêu tả đặc điểm hay biểu thị hành động/trạng thái.
D. Khả năng làm chủ ngữ trong câu.
11. Trong câu Chiếc lá vàng rơi nhẹ nhàng., từ nhẹ nhàng có vai trò gì?
A. Tính từ
B. Động từ
C. Phó từ
D. Trạng từ
12. Thế nào là phó từ?
A. Từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
B. Từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật.
C. Từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa về thời gian, mức độ, phương hướng, kết quả, nguyên nhân, mục đích,...
D. Từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan.
13. Từ lắm trong câu Cô ấy hát hay lắm. có chức năng gì?
A. Bổ nghĩa cho danh từ.
B. Bổ nghĩa cho động từ.
C. Bổ nghĩa cho tính từ.
D. Bổ nghĩa cho trạng từ.
14. Trong câu Cây cối xanh tươi quanh nhà., từ xanh tươi có chức năng gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Phó từ
15. Trong tiếng Việt, các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái có đặc điểm chung là gì?
A. Đều là từ đơn, có một âm tiết.
B. Đều có nghĩa biểu thị hành động, trạng thái.
C. Đều có thể thêm các từ chỉ quan hệ thời gian như đã, đang.
D. Đều là danh từ, chỉ sự vật, hiện tượng.
16. Trong cụm từ khá nhanh, từ khá có vai trò gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Phó từ chỉ mức độ
17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là loại phó từ phổ biến?
A. Phó từ chỉ thời gian.
B. Phó từ chỉ mức độ.
C. Phó từ chỉ nguyên nhân.
D. Phó từ chỉ quan hệ sở hữu.
18. Câu Cô giáo đang giảng bài có từ nào giữ chức vụ động từ?
A. Cô giáo
B. đang
C. giảng
D. bài
19. Trong câu Ngày mai chúng ta sẽ đi tham quan., từ ngày mai có vai trò gì?
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ chỉ thời gian
20. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt tính từ và phó từ?
A. Khả năng miêu tả đặc điểm hay bổ sung ý nghĩa.
B. Khả năng kết hợp với các từ chỉ quan hệ thời gian.
C. Khả năng đứng trước động từ.
D. Khả năng làm chủ ngữ.
21. Trong câu Bầu trời hôm nay thật trong xanh, từ trong xanh có vai trò ngữ pháp gì?
A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Trạng từ
22. Đâu là ví dụ về tính từ?
A. Vui chơi
B. Học tập
C. Cao lớn
D. Nghĩ ngợi
23. Yếu tố nào sau đây giúp phân biệt động từ và phó từ?
A. Khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ.
B. Khả năng biểu thị hành động hay bổ sung ý nghĩa.
C. Khả năng đứng sau danh từ.
D. Khả năng làm vị ngữ.
24. Trong câu Mẹ em nấu ăn rất ngon., từ rất có chức năng gì?
A. Bổ nghĩa cho danh từ mẹ.
B. Bổ nghĩa cho động từ nấu.
C. Bổ nghĩa cho tính từ ngon.
D. Bổ nghĩa cho trạng từ rất.
25. Câu nào sau đây có sử dụng phó từ chỉ thời gian?
A. Cuốn sách này rất hay.
B. Chúng em đang học bài.
C. Ngày mai trời sẽ đẹp.
D. Bạn ấy rất chăm chỉ.