1. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại về ý nghĩa?
A. Mênh mông
B. Bát ngát
C. Rộng lớn
D. Chật hẹp
2. Câu Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm trái tim con. sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ
3. Câu Những cánh buồm trắng như những cánh chim hải âu. sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
4. Trong câu Đàn cá tung tăng bơi lội dưới làn nước trong xanh., từ tung tăng miêu tả điều gì?
A. Sự chậm chạp, nặng nề.
B. Sự vội vã, gấp gáp.
C. Sự vui vẻ, nhí nhảnh, hoạt bát.
D. Sự im lặng, tĩnh mịch.
5. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: Chiếc lá vàng rơi xào xạc trên mặt đất.
A. lào xào
B. lụp bụp
C. xào xạc
D. rầm rập
6. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ khang trang trong ngữ cảnh: Ngôi nhà mới của ông bà rất ______.
A. nhỏ bé
B. rộng rãi
C. tồi tàn
D. chật chội
7. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cảnh vật quê hương thật ______ làm sao!
A. xa lạ
B. tuyệt vời
C. khó chịu
D. buồn tẻ
8. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ thân thiện trong câu Anh ấy là một người rất ______ với mọi người.
A. ích kỷ
B. khó gần
C. cởi mở
D. xa cách
9. Chọn từ trái nghĩa với vui vẻ trong câu Khuôn mặt bạn ấy hôm nay trông thật ______.
A. hớn hở
B. buồn bã
C. phấn khích
D. hạnh phúc
10. Câu Giọng nói của em dịu dàng như tiếng suối. sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa
11. Câu Trời mưa tầm tã. đã sử dụng loại từ nào để gợi tả cường độ mưa?
A. Từ láy tượng hình
B. Từ láy tượng thanh
C. Từ ghép
D. Từ mượn
12. Câu Mặt biển xanh thẳm như một tấm gương khổng lồ. có gì đặc biệt về cách dùng từ?
A. Dùng từ láy để gợi tả.
B. Dùng từ tượng hình để miêu tả.
C. Dùng từ so sánh để làm nổi bật đặc điểm.
D. Dùng từ trái nghĩa để tạo sự tương phản.
13. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Cơn gió nhẹ nhàng ______ qua kẽ lá.
A. ào ào
B. vù vù
C. xào xạc
D. luồn
14. Trong các từ sau, từ nào miêu tả trạng thái buồn bã, thiếu sức sống?
A. Phấn khởi
B. Rạng rỡ
C. Uể oải
D. Hào hứng
15. Chọn từ trái nghĩa với từ chăm chỉ trong câu Bạn An rất ______ còn bạn Bình thì lười biếng.
A. Nhanh nhẹn
B. Khéo léo
C. Giỏi giang
D. Lười biếng
16. Trong câu Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam., từ vĩ đại có ý nghĩa gì?
A. Rất lớn lao, quan trọng, có ảnh hưởng sâu rộng.
B. Rất mạnh mẽ, có sức khỏe tốt.
C. Rất khéo léo, tài giỏi.
D. Rất hiền lành, nhân hậu.
17. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Bầu trời mùa thu thật ______ và cao vời vợi.
A. u ám
B. xanh ngắt
C. nhiều mây
D. tối đen
18. Chọn từ đồng nghĩa thích hợp nhất với từ kiên trì trong câu Để thành công, bạn cần phải ______.
A. bỏ cuộc
B. nản lòng
C. nhẫn nại
D. vội vàng
19. Tìm từ trái nghĩa với từ thật thà trong các lựa chọn sau:
A. Dũng cảm
B. Kiêu ngạo
C. Gian dối
D. Chăm chỉ
20. Trong câu Bông lúa trĩu hạt vàng ươm., từ vàng ươm có tác dụng gì?
A. Miêu tả màu sắc và vẻ đẹp của bông lúa.
B. Chỉ sự chín rục của bông lúa.
C. Cho biết bông lúa có giá trị cao.
D. Nhấn mạnh độ nặng của bông lúa.
21. Trong câu Những tia nắng vàng rót mật xuống cánh đồng., từ rót mật có ý nghĩa gì?
A. Tia nắng có màu vàng như mật.
B. Tia nắng mang lại sự ấm áp, ngọt ngào, dễ chịu.
C. Tia nắng làm cho cánh đồng thêm ngọt ngào.
D. Tia nắng có mùi thơm của mật.
22. Trong câu Cô giáo dịu dàng như một bà tiên., từ dịu dàng thể hiện phẩm chất gì?
A. Sự mạnh mẽ, kiên cường.
B. Sự nhẹ nhàng, ân cần, tình cảm.
C. Sự thông minh, sắc sảo.
D. Sự vui vẻ, hoạt bát.
23. Chọn từ thích hợp nhất để diễn tả hành động của chú chim nhỏ đang hót líu lo trên cành cây:
A. Kêu
B. Hót
C. Gáy
D. Thét
24. Chọn từ ngữ tả đúng nhất tiếng mưa rơi trong câu: Tiếng mưa rơi ______ trên mái tôn.
A. ầm ầm
B. lộp độp
C. róc rách
D. o o
25. Trong câu Mẹ có đôi mắt sáng như sao., từ sáng như sao có tác dụng gì?
A. Miêu tả màu sắc của đôi mắt.
B. Miêu tả kích thước của đôi mắt.
C. So sánh đôi mắt với sao để làm nổi bật sự long lanh, đẹp đẽ.
D. Cho biết đôi mắt có ánh sáng mạnh.