A. Chọn hệ tọa độ với \( A=(0; 0; 0) \), \( B=(a; 0; 0) \), \( D=(0; a; 0) \), \( A"=(0; 0; a) \). \( C=(a; a; 0) \), \( D"=(0; a; a) \). Mặt phẳng \( \left( BCD"\right) \) đi qua \( B(a; 0; 0) \), \( C(a; a; 0) \), \( D"(0; a; a) \). Vector pháp tuyến \( \vec{n} = \vec{BC} \times \vec{BD"} = (0; a; 0) \times (-a; a; a) = (a^2; 0; a^2) \). Chọn \( \vec{n} = (1; 0; 1) \). Phương trình mặt phẳng \( 1(x-a) + 0(y-0) + 1(z-0) = 0 \) hay \( x + z - a = 0 \). Khoảng cách từ \( A(0; 0; 0) \) đến mặt phẳng là \( d(A, \left( BCD"\right)) = \frac{|0 + 0 - a|}{\sqrt{1^2 + 0^2 + 1^2}} = \frac{|-a|}{\sqrt{2}} = \frac{a}{\sqrt{2}} \). Kết luận: \( \frac{a\sqrt{2}}{2} \).
B. Chọn hệ tọa độ với \( A=(0; 0; 0) \), \( B=(a; 0; 0) \), \( D=(0; a; 0) \), \( A"=(0; 0; a) \). \( C=(a; a; 0) \), \( D"=(0; a; a) \). Mặt phẳng \( \left( BCD"\right) \) có phương trình \( x + z - a = 0 \). Khoảng cách từ \( A(0; 0; 0) \) là \( \frac{|0+0-a|}{\sqrt{1^2+0^2+1^2}} = \frac{a}{\sqrt{2}} \).
C. Chọn hệ tọa độ với \( A=(0; 0; 0) \), \( B=(a; 0; 0) \), \( D=(0; a; 0) \), \( A"=(0; 0; a) \). \( C=(a; a; 0) \), \( D"=(0; a; a) \). Vector \( \vec{BC} = (0; a; 0) \), \( \vec{BD"} = (-a; a; a) \). \( \vec{BC} \times \vec{BD"} = (a^2; 0; a^2) \). Chọn \( \vec{n} = (1; 0; 1) \). Phương trình mặt phẳng \( x+z-a=0 \). Khoảng cách từ \( A(0;0;0) \) là \( \frac{|0+0-a|}{\sqrt{1^2+0^2+1^2}} = \frac{a}{\sqrt{2}} \).
D. Chọn hệ tọa độ với \( A=(0; 0; 0) \), \( B=(a; 0; 0) \), \( D=(0; a; 0) \), \( A"=(0; 0; a) \). \( C=(a; a; 0) \), \( D"=(0; a; a) \). Mặt phẳng \( \left( BCD"\right) \) đi qua \( B(a; 0; 0) \) có vector pháp tuyến \( \vec{n}=(1; 0; 1) \). Phương trình \( x-a+z=0 \). Khoảng cách từ \( A(0;0;0) \) là \( \frac{|0-a+0|}{\sqrt{1^2+0^2+1^2}} = \frac{a}{\sqrt{2}} \).