[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 32 Các quy tắc tính đạo hàm
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 32 Các quy tắc tính đạo hàm
1. Cho hàm số $y = x^3 - 2x + 5$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x=2$.
A. $12$
B. $7$
C. $10$
D. $17$
2. Cho hàm số $y = x^2 + 3x - 1$. Tìm đạo hàm của hàm số.
A. $2x + 3$
B. $x^2 + 3$
C. $2x + 3x - 1$
D. $2x$
3. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \ln(x)$.
A. $\frac{1}{x}$
B. $-\frac{1}{x}$
C. $x$
D. $1$
4. Cho hàm số $y = \sqrt{x}$. Tính đạo hàm của hàm số.
A. $\frac{1}{2\sqrt{x}}$
B. $\frac{1}{\sqrt{x}}$
C. $2\sqrt{x}$
D. $-\frac{1}{2\sqrt{x}}$
5. Đạo hàm của hàm số $y = \tan(x)$ là:
A. $\sec^2(x)$
B. $-\sec^2(x)$
C. $\tan^2(x)$
D. $-\cot^2(x)$
6. Cho hàm số $y = e^x$. Tìm đạo hàm của hàm số.
A. $e^x$
B. $xe^{x-1}$
C. $0$
D. $1$
7. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \frac{\sin(x)}{x}$.
A. $\frac{x \cos(x) - \sin(x)}{x^2}$
B. $\frac{x \sin(x) - \cos(x)}{x^2}$
C. $\frac{\cos(x)}{1}$
D. $\frac{\sin(x) - x \cos(x)}{x^2}$
8. Đạo hàm của hàm số $y = c$ (với $c$ là hằng số) là:
A. $c$
B. $1$
C. $0$
D. $cx$
9. Tìm đạo hàm của hàm số $y = 7$.
A. $0$
B. $1$
C. $7$
D. $x$
10. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \frac{1}{x}$.
A. $-\frac{1}{x^2}$
B. $-\frac{1}{x}$
C. $-\frac{1}{x^3}$
D. $\frac{1}{x^2}$
11. Đạo hàm của hàm số $y = \cos(x)$ là:
A. $-\sin(x)$
B. $\sin(x)$
C. $\cos(x)$
D. $-\cos(x)$
12. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \frac{1}{x^3}$.
A. $-\frac{3}{x^4}$
B. $-\frac{1}{x^4}$
C. $-\frac{3}{x^2}$
D. $-\frac{1}{x^3}$
13. Tìm đạo hàm của hàm số $y = \frac{1}{x^2}$.
A. $-\frac{2}{x^3}$
B. $-\frac{1}{x^3}$
C. $-\frac{2}{x}$
D. $-\frac{1}{x^2}$
14. Cho hàm số $y = 2^x$. Tìm đạo hàm của hàm số.
A. $2^x \ln(2)$
B. $x 2^{x-1}$
C. $2^x$
D. $2^x \ln(x)$
15. Đạo hàm của hàm số $y = \sin(x)$ là:
A. $-\cos(x)$
B. $\cos(x)$
C. $-\sin(x)$
D. $\sin(x)$