[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 18 Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 18 Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
1. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 mét và chiều rộng 5 mét. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
A. $13 \text{ m}^2$
B. $40 \text{ m}^2$
C. $130 \text{ m}^2$
D. $400 \text{ m}^2$
2. Đổi đơn vị: 800000 mi-li-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
A. $0.8 \text{ m}^2$
B. $8 \text{ m}^2$
C. $80 \text{ m}^2$
D. $800 \text{ m}^2$
3. Đâu là đơn vị đo diện tích nhỏ nhất trong các đơn vị sau: mét vuông, đề-xi-mét vuông, mi-li-mét vuông?
A. Mét vuông ($m^2$)
B. Đề-xi-mét vuông ($dm^2$)
C. Mi-li-mét vuông ($mm^2$)
D. Tất cả bằng nhau
4. Một hình chữ nhật có chu vi là 30 mét và chiều rộng là 5 mét. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
A. $25 \text{ m}^2$
B. $50 \text{ m}^2$
C. $75 \text{ m}^2$
D. $100 \text{ m}^2$
5. Một hình vuông có cạnh là 1 đề-xi-mét. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. $1 \text{ dm}^2$
B. $10 \text{ dm}^2$
C. $100 \text{ dm}^2$
D. $1 \text{ m}^2$
6. Đổi đơn vị: 7 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. $70 \text{ dm}^2$
B. $700 \text{ dm}^2$
C. $7000 \text{ dm}^2$
D. $70000 \text{ dm}^2$
7. Đổi đơn vị: 40000 mi-li-mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. $4 \text{ dm}^2$
B. $40 \text{ dm}^2$
C. $400 \text{ dm}^2$
D. $4000 \text{ dm}^2$
8. Đổi đơn vị: 300 đề-xi-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
A. $0.3 \text{ m}^2$
B. $3 \text{ m}^2$
C. $30 \text{ m}^2$
D. $3000 \text{ m}^2$
9. Đổi đơn vị: 5 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. $50 \text{ dm}^2$
B. $500 \text{ dm}^2$
C. $5000 \text{ dm}^2$
D. $50000 \text{ dm}^2$
10. Một hình vuông có diện tích là 64 đề-xi-mét vuông. Độ dài cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu đề-xi-mét?
A. $8 \text{ dm}$
B. $16 \text{ dm}$
C. $32 \text{ dm}$
D. $64 \text{ dm}$
11. Đổi đơn vị: 2 mét vuông bằng bao nhiêu mi-li-mét vuông?
A. $20000 \text{ mm}^2$
B. $200000 \text{ mm}^2$
C. $2000000 \text{ mm}^2$
D. $20000000 \text{ mm}^2$
12. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 150 mét vuông. Nếu chiều dài là 15 mét, thì chiều rộng của mảnh đất đó là bao nhiêu mét?
A. $10 \text{ m}$
B. $15 \text{ m}$
C. $100 \text{ m}$
D. $2250 \text{ m}$
13. So sánh hai đơn vị đo diện tích: 1 đề-xi-mét vuông và 100 mi-li-mét vuông. Đâu là phát biểu đúng?
A. $1 \text{ dm}^2 < 100 \text{ mm}^2$
B. $1 \text{ dm}^2 > 100 \text{ mm}^2$
C. $1 \text{ dm}^2 = 100 \text{ mm}^2$
D. Không so sánh được
14. Một bức tường có diện tích 20 mét vuông. Hỏi diện tích đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. $200 \text{ dm}^2$
B. $2000 \text{ dm}^2$
C. $20000 \text{ dm}^2$
D. $200000 \text{ dm}^2$
15. Một tấm thảm hình vuông có diện tích là 1 mét vuông. Hỏi tấm thảm đó có cạnh dài bao nhiêu đề-xi-mét?
A. $10 \text{ dm}$
B. $100 \text{ dm}$
C. $1 \text{ dm}$
D. $25 \text{ dm}$