[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài Ôn tập chương 1 Số hữu tỉ
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 bài Ôn tập chương 1 Số hữu tỉ
1. Số hữu tỉ là gì? Chọn phát biểu đúng.
A. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng $\frac{a}{b}$ với $a, b$ là số nguyên, $b \\ne 0$.
B. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng $\frac{a}{b}$ với $a, b$ là số tự nhiên, $b \\ne 0$.
C. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng $\frac{a}{b}$ với $a$ là số nguyên, $b$ là số tự nhiên, $b \\ne 0$.
D. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng $\frac{a}{b}$ với $a$ là số tự nhiên, $b$ là số nguyên, $b \\ne 0$.
2. Giá trị tuyệt đối của $-5.6$ là:
A. $5.6$
B. $-5.6$
C. $-\frac{56}{10}$
D. $5 \frac{6}{10}$
3. Số nào sau đây KHÔNG phải là số hữu tỉ?
A. $-0.5$
B. $\frac{3}{0}$
C. $1\frac{1}{2}$
D. $0$
4. Cho $x = -2$. Giá trị của biểu thức $\frac{1}{x}$ là bao nhiêu?
A. $-\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $2$
D. $-2$
5. Tính $(\frac{-1}{2}) : (\frac{3}{4})$.
A. $-\frac{3}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $-\frac{2}{3}$
D. $-\frac{8}{3}$
6. Giá trị của $(\frac{1}{2})^2$ là:
A. $\frac{1}{4}$
B. $1$
C. $2$
D. $\frac{1}{2}$
7. So sánh hai số hữu tỉ $\frac{-2}{3}$ và $\frac{-1}{2}$.
A. $\frac{-2}{3} < \frac{-1}{2}$
B. $\frac{-2}{3} > \frac{-1}{2}$
C. $\frac{-2}{3} = \frac{-1}{2}$
D. Không so sánh được
8. Tính $(\frac{2}{3}) \times (-\frac{3}{4})$.
A. $-\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $-\frac{6}{12}$
D. $-\frac{2}{1}$
9. Số đối của số hữu tỉ $-\frac{3}{4}$ là:
A. $-\frac{3}{4}$
B. $\frac{4}{3}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $-\frac{4}{3}$
10. Số hữu tỉ nào biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn $0.333...$?
A. $\frac{1}{3}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{3}{9}$
D. $\frac{3}{100}$
11. Tính giá trị của $x$ biết $x + \frac{1}{3} = \frac{2}{5}$.
A. $-\frac{1}{15}$
B. $\frac{1}{15}$
C. $\frac{1}{8}$
D. $-\frac{1}{8}$
12. Tìm số hữu tỉ $x$ sao cho $x \times (-\frac{2}{7}) = \frac{4}{21}$.
A. $-\frac{8}{147}$
B. $\frac{8}{147}$
C. $-\frac{2}{3}$
D. $\frac{2}{3}$
13. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
B. Mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ.
C. Số 0 là số hữu tỉ.
D. Mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số vô tỉ.
14. Giá trị của $(-2)^3$ là:
A. $6$
B. $-6$
C. $-8$
D. $8$
15. Tính $(-3) + \frac{1}{2}$.
A. $-\frac{5}{2}$
B. $\frac{5}{2}$
C. $-\frac{7}{2}$
D. $-3\frac{1}{2}$