1. Đâu là đặc điểm của một hệ đang ở trạng thái cân bằng hóa học?
A. Tốc độ phản ứng bằng 0.
B. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm không đổi.
C. Phản ứng chỉ diễn ra theo một chiều.
D. Màu sắc của dung dịch không thay đổi.
2. Cho phản ứng: $A(k) + B(k) \rightleftharpoons C(k) + D(k)$. Ở trạng thái cân bằng, nếu ta tăng áp suất của hệ bằng cách giảm thể tích, cân bằng sẽ?
A. Chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Bị phá vỡ.
3. Xét phản ứng: $CO(k) + H_2O(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + H_2(k)$. Đây là phản ứng?
A. Thuận nghịch và tỏa nhiệt.
B. Thuận nghịch và thu nhiệt.
C. Một chiều và tỏa nhiệt.
D. Một chiều và thu nhiệt.
4. Hằng số cân bằng $K_C$ của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ ban đầu của các chất.
B. Áp suất của hệ.
C. Nhiệt độ của hệ.
D. Sự có mặt của chất xúc tác.
5. Khi tăng nhiệt độ của một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng, nếu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phản ứng đó là?
A. Tỏa nhiệt.
B. Thu nhiệt.
C. Cân bằng.
D. Vô hướng.
6. Nếu một phản ứng thuận nghịch có $K_C > 1$, điều này cho thấy tại trạng thái cân bằng?
A. Nồng độ sản phẩm lớn hơn nồng độ chất phản ứng.
B. Nồng độ chất phản ứng lớn hơn nồng độ sản phẩm.
C. Nồng độ sản phẩm bằng nồng độ chất phản ứng.
D. Phản ứng đã dừng lại.
7. Cho phản ứng thuận nghịch: $2SO_2(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2SO_3(k)$. Ở trạng thái cân bằng, điều nào sau đây luôn đúng?
A. Nồng độ $SO_2$, $O_2$ và $SO_3$ bằng nhau.
B. Tốc độ tạo thành $SO_3$ bằng tốc độ tiêu thụ $O_2$.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
D. Lượng $SO_2$ đã phản ứng bằng lượng $SO_2$ còn dư.
8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Chất xúc tác
9. Nguyên lý Le Chatelier phát biểu rằng: Khi một hệ đang ở trạng thái cân bằng bị tác động bởi một yếu tố bên ngoài (nhiệt độ, áp suất, nồng độ), thì sự chuyển dịch cân bằng sẽ diễn ra theo chiều nào?
A. Chiều làm tăng tác động đó.
B. Chiều làm giảm tác động đó.
C. Chiều làm thay đổi hằng số cân bằng.
D. Chiều bất kỳ để đạt trạng thái cân bằng mới.
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về trạng thái cân bằng hóa học của một phản ứng thuận nghịch?
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Nồng độ các chất tham gia và sản phẩm không thay đổi theo thời gian.
C. Hệ phản ứng đang diễn ra mạnh theo cả hai chiều thuận và nghịch.
D. Trạng thái cân bằng chỉ đạt được khi phản ứng đã dừng lại hoàn toàn.
11. Cho phản ứng: $H_2(k) + I_2(k) \rightleftharpoons 2HI(k)$. Nếu thêm khí $HI$ vào hệ đang cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều thuận.
B. Chiều nghịch.
C. Không chuyển dịch.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
12. Trong phản ứng nào sau đây, việc tăng áp suất sẽ làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?
A. $H_2(k) + I_2(k) \rightleftharpoons 2HI(k)$
B. $2SO_3(k) \rightleftharpoons 2SO_2(k) + O_2(k)$
C. $N_2(k) + 3H_2(k) \rightleftharpoons 2NH_3(k)$
D. $CH_4(k) + 2O_2(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + 2H_2O(k)$
13. Hệ cân bằng nào sau đây sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi áp suất?
A. $PCl_5(k) \rightleftharpoons PCl_3(k) + Cl_2(k)$
B. $CO(k) + H_2O(k) \rightleftharpoons CO_2(k) + H_2(k)$
C. $2NO(k) + O_2(k) \rightleftharpoons 2NO_2(k)$
D. $H_2(k) + Br_2(k) \rightleftharpoons 2HBr(k)$
14. Trong một hệ phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta tăng nồng độ một chất tham gia, điều gì sẽ xảy ra với cân bằng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
D. Cân bằng bị phá vỡ hoàn toàn.
15. Hằng số cân bằng $K_C$ của một phản ứng hóa học đặc trưng cho điều gì?
A. Tốc độ của phản ứng thuận.
B. Tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Tỉ lệ giữa nồng độ sản phẩm và nồng độ chất phản ứng tại cân bằng.
D. Thời gian để đạt trạng thái cân bằng.