1. Bài thơ Bếp lửa của Bằng Việt sử dụng những hình ảnh quen thuộc nào để gợi lên dòng hồi tưởng về tuổi thơ và người bà gắn bó?
A. Cánh diều, con thuyền
B. Bếp lửa, khói, tro
C. Ngọn cây, dòng sông
D. Con đường, mái nhà
2. Bài Tây Tiến của Quang Dũng sử dụng bút pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?
A. Hiện thực trần trụi
B. Lãng mạn, bi tráng
C. Châm biếm, hài hước
D. Trữ tình, nhẹ nhàng
3. Trong bài Việt Bắc của Tố Hữu, điệp khúc Ta về mình có nhớ ta... có ý nghĩa gì?
A. Nhấn mạnh sự chia ly, xa cách
B. Gợi nhớ về quá khứ, thể hiện tình nghĩa thủy chung, sự gắn bó sâu nặng
C. Thể hiện sự hy sinh thầm lặng
D. Chỉ đơn thuần là lời hỏi thăm
4. Trong bài Chiếc lược ngà của Nguyễn Quang Sáng, hình ảnh chiếc lược thể hiện điều gì trong tình cảm cha con?
A. Sự xa cách, lạnh lùng
B. Tình yêu thương, sự gắn bó, niềm tin và lời hứa
C. Sự quên lãng, thờ ơ
D. Nghĩa vụ bắt buộc
5. Trong Chiếc thuyền ngoài xa của Nguyễn Minh Châu, hình ảnh chiếc thuyền ngoài xa tượng trưng cho điều gì?
A. Sự cô độc, lẻ loi
B. Vẻ đẹp bình dị, gần gũi
C. Vẻ đẹp hài hòa, toàn thiện, toàn mỹ và những giá trị nhân văn sâu sắc
D. Sự nguy hiểm, đe dọa
6. Trong bài Hàn Mặc Tử của Chế Lan Viên, nhà thơ dùng những hình ảnh nào để gợi tả tâm trạng cô đơn, lạc lõng của Hàn Mặc Tử giữa cuộc đời?
A. Cánh buồm, biển cả
B. Nắng, gió, mây
C. Khối ach, khối ach, bãi bờ
D. Sông, núi, bầu trời
7. Trong bài Tâm trạng của tôi của Hồ Chí Minh, câu thơ Thân ta trong, ngoài, trong, ngoài thể hiện điều gì?
A. Sự tự do, thoải mái
B. Sự tù túng, bị giam cầm
C. Sự gắn bó với thiên nhiên
D. Sự bình yên trong tâm hồn
8. Tác giả Xuân Quỳnh trong bài Sóng đã sử dụng hình ảnh sóng để biểu đạt điều gì về tình yêu của người phụ nữ?
A. Sự yếu đuối, mong manh
B. Sự mãnh liệt, dữ dội, bất diệt
C. Sự ổn định, bình lặng
D. Sự thay đổi thất thường, khó đoán
9. Bài Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết (SGK Ngữ văn 10, Kết nối tri thức) nhấn mạnh điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hình ngôn ngữ này là gì?
A. Ngôn ngữ nói giàu hình ảnh hơn
B. Ngôn ngữ viết chặt chẽ, logic hơn
C. Ngôn ngữ nói có sự tham gia của ngữ cảnh giao tiếp, phương tiện phi ngôn ngữ
D. Ngôn ngữ viết sử dụng nhiều từ ngữ địa phương
10. Bài Mùa lá rụng trong vườn của Ma Văn Kháng sử dụng yếu tố nào để gợi lên không khí hoài niệm về quá khứ và sự thay đổi của cuộc sống?
A. Những câu chuyện cười
B. Những kỷ niệm tuổi thơ, những bức ảnh cũ
C. Những lời tiên tri
D. Những lời tranh cãi
11. Bài Ai đã đặt tên cho dòng sông? của Hoàng Phủ Ngọc Tường đã sử dụng phương pháp nghệ thuật nào để khám phá vẻ đẹp của sông Hương?
A. Phân tích khoa học, số liệu thống kê
B. Lối so sánh, nhân hóa và liên tưởng phong phú, giàu chất thơ
C. Trình bày theo trình tự thời gian
D. Liệt kê các sự kiện lịch sử
12. Bài Đoàn thuyền đánh cá của Huy Cận sử dụng phép tu từ nào để tạo nên những hình ảnh kỳ vĩ, tráng lệ về biển cả và con người lao động?
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh và ẩn dụ
D. Nói giảm nói tránh
13. Trong bài Trò chuyện với các con của nhà văn Nguyễn Khải, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện sự gắn bó, tình cảm yêu thương sâu sắc dành cho con cái?
A. Điệp ngữ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh
14. Trong đoạn trích Tâm trạng của tôi (trích Nhật ký trong tù của Hồ Chí Minh), biện pháp tu từ chủ đạo được sử dụng để thể hiện sự cô đơn, tù túng là gì?
A. Hoán dụ
B. Nói quá
C. Điệp âm
D. Điệp từ
15. Bài Nói với con của Y Phương thể hiện triết lý sống nào của người dân tộc thiểu số?
A. Sống ích kỷ, chỉ biết mình
B. Sống dựa dẫm, phụ thuộc
C. Sống có cội nguồn, biết yêu thương và chia sẻ
D. Sống buông thả, vô trách nhiệm
16. Tác phẩm Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài đã sử dụng yếu tố nào để khắc họa chân thực cuộc sống khổ cực và tinh thần phản kháng của Mị?
A. Ngôn ngữ khoa học, chính xác
B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, đậm chất dân tộc, miêu tả tâm lý tinh tế
C. Lời thoại khô khan, thiếu cảm xúc
D. Cấu trúc truyện phi tuyến tính
17. Bài Vĩnh biệt Cửu Long của Chính Hữu khắc họa hình ảnh dòng Cửu Long như thế nào để thể hiện sự gắn bó và tiếc nuối của người chiến sĩ?
A. Dòng chảy dữ dội, cuồn cuộn
B. Dòng chảy hiền hòa, thân thuộc như máu thịt
C. Dòng chảy xa lạ, bí ẩn
D. Dòng chảy hẹp, nông cạn
18. Theo phân tích bài Tiếng nói văn nghệ của Nguyễn Đình Thi, vai trò quan trọng nhất của văn nghệ đối với đời sống con người là gì?
A. Chỉ mang tính giải trí, thư giãn
B. Giúp con người sống đầy đủ hơn, làm cho đời sống phong phú và đẹp hơn
C. Phản ánh chân thực mọi mặt của đời sống xã hội
D. Cung cấp kiến thức khoa học, lịch sử
19. Bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân khắc họa hình ảnh sông Đà hung dữ qua phép tu từ nào?
A. Nhân hóa, ẩn dụ
B. So sánh, nói quá
C. Hoán dụ, điệp âm
D. Nói giảm nói tránh, liệt kê
20. Bài Trao duyên của Nguyễn Du (trong Truyện Kiều) thể hiện nỗi đau khổ và sự dứt khoát trong tình yêu qua những biện pháp nghệ thuật nào?
A. Điệp ngữ, nhân hóa
B. Ẩn dụ, hoán dụ
C. Độc thoại nội tâm, lời thề nguyền
D. Nói quá, nói giảm nói tránh
21. Bài Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm thể hiện quan niệm về đất nước như thế nào?
A. Chỉ là lãnh thổ địa lý
B. Là của nhân dân, được hình thành từ những gì bình dị, thân thuộc
C. Là do các bậc vĩ nhân tạo dựng
D. Là khái niệm trừu tượng, xa vời
22. Bài Quái vật của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về nhận thức của con người trước hiện thực cuộc sống?
A. Con người luôn có nhận thức đúng đắn
B. Nhận thức của con người có thể bị giới hạn bởi định kiến, sự quen thuộc
C. Hiện thực luôn rõ ràng, dễ hiểu
D. Khoa học luôn giải thích được mọi vấn đề
23. Bài Phong cách Hồ Chí Minh của tác giả Lê Anh Trà nhấn mạnh những khía cạnh nào trong phong cách sống của Người?
A. Sự xa hoa, lộng lẫy
B. Sự giản dị, tiết kiệm, gần gũi
C. Sự cầu kỳ, phức tạp
D. Sự bí ẩn, khó hiểu
24. Trong bài Tràng giang của Huy Cận, hình ảnh củi lửa được miêu tả như thế nào để thể hiện sự sống mong manh, yếu ớt?
A. Bùng cháy dữ dội
B. Âm thầm, lặng lẽ
C. Sáng rực, ấm áp
D. Nhanh chóng lụi tàn
25. Trong bài Chữ người tử tù của Nguyễn Tuân, hình ảnh chữ mang ý nghĩa gì đặc biệt?
A. Là phương tiện giao tiếp thông thường
B. Là tinh hoa của văn hóa, là cái đẹp bất diệt, là khí phách của người tài hoa
C. Là công cụ để ghi chép lịch sử
D. Là phương tiện để thể hiện quyền lực