Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Doanh Nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Doanh Nghiệp

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Doanh Nghiệp

1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, Ban kiểm soát của công ty cổ phần có những quyền hạn nào?

A. Quản lý hoạt động kinh doanh của công ty.
B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc.
C. Đại diện cho công ty trong các giao dịch.
D. Quyết định các vấn đề quan trọng của công ty.

2. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần?

A. Công ty cổ phần.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
C. Công ty hợp danh.
D. Cả công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty hợp danh.

3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không được coi là xung đột lợi ích?

A. Thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần đồng thời là chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân kinh doanh cùng ngành nghề.
B. Thành viên Hội đồng thành viên của công ty TNHH biểu quyết cho hợp đồng giữa công ty và chính người đó.
C. Giám đốc công ty sử dụng thông tin nội bộ để mua bán cổ phiếu của công ty.
D. Thành viên Hội đồng quản trị công khai thông tin về các giao dịch của công ty cho đối tác.

4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. Ngân hàng Nhà nước.

5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng địa vị, chức vụ trong công ty?

A. Sử dụng tài sản của công ty cho mục đích cá nhân.
B. Tiết lộ thông tin nội bộ của công ty cho đối thủ cạnh tranh.
C. Biểu quyết thông qua các quyết định mang lại lợi ích cho bản thân và người thân.
D. Tham gia đấu thầu các dự án mà công ty đang quan tâm.

6. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai có quyền quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên?

A. Tổng Giám đốc.
B. Hội đồng thành viên.
C. Ban kiểm soát.
D. Chủ tịch Hội đồng thành viên.

7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

A. Phải là thành viên góp vốn của công ty.
B. Phải có trình độ học vấn từ đại học trở lên.
C. Phải thường trú tại Việt Nam.
D. Không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.

8. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do tổ chức nào nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết hoặc vốn góp?

A. Tổ chức chính trị - xã hội.
B. Nhà đầu tư nước ngoài.
C. Nhà nước.
D. Tổ chức tín dụng.

9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp xã hội là doanh nghiệp phải đáp ứng những tiêu chí nào?

A. Chỉ cần thực hiện các hoạt động từ thiện.
B. Chỉ cần tạo ra lợi nhuận để tái đầu tư.
C. Cam kết giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường và sử dụng ít nhất 51% lợi nhuận để tái đầu tư vào mục tiêu này.
D. Chỉ cần tuân thủ pháp luật.

10. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn pháp định là điều kiện bắt buộc đối với loại hình doanh nghiệp nào sau đây?

A. Tất cả các loại hình doanh nghiệp.
B. Chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu vốn pháp định theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
C. Chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước.

11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai là người chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?

A. Người thành lập doanh nghiệp.
B. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
D. Cả người thành lập doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

12. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây bắt buộc phải có Hội đồng thành viên?

A. Công ty hợp danh.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
D. Công ty cổ phần.

13. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi doanh nghiệp giải thể, tài sản của doanh nghiệp được xử lý như thế nào?

A. Được chia cho người lao động.
B. Được sung công quỹ nhà nước.
C. Được thanh lý để trả nợ và phần còn lại chia cho các thành viên hoặc cổ đông.
D. Do người đại diện theo pháp luật quyết định.

14. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi một thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người khác, các thành viên còn lại có quyền gì?

A. Có quyền ưu tiên mua lại phần vốn góp đó.
B. Có quyền ngăn cản việc chuyển nhượng.
C. Có quyền yêu cầu người chuyển nhượng phải bồi thường.
D. Không có quyền gì.

15. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, đối tượng nào sau đây không được thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.
B. Người nước ngoài đang sinh sống và làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
C. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Luật Cán bộ, công chức.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù nhưng đã được xóa án tích.

16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong Điều lệ công ty?

A. Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty.
B. Ngành, nghề kinh doanh của công ty.
C. Họ tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch của thành viên hợp danh (đối với công ty hợp danh).
D. Mức lương của Tổng Giám đốc.

17. Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền biểu quyết đối với mọi vấn đề của công ty?

A. Cổ phần ưu đãi cổ tức.
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại.
C. Cổ phần phổ thông.
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết.

18. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện thông tin đại chúng.
B. Bán hàng hóa, dịch vụ dưới giá thành nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm để thu hút khách hàng.
D. Tham gia các hoạt động từ thiện.

19. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thời hạn góp vốn đầy đủ vào công ty trách nhiệm hữu hạn là bao lâu kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.

20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hình thức tổ chức lại doanh nghiệp nào sau đây làm chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp bị tổ chức lại?

A. Chia doanh nghiệp.
B. Tách doanh nghiệp.
C. Hợp nhất doanh nghiệp.
D. Sáp nhập doanh nghiệp.

21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, việc phá sản doanh nghiệp được thực hiện theo quy định của pháp luật nào?

A. Luật Doanh nghiệp.
B. Luật Phá sản.
C. Luật Đầu tư.
D. Luật Cạnh tranh.

22. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty hợp danh, thành viên nào có quyền nhân danh công ty để thực hiện các hoạt động kinh doanh?

A. Chỉ thành viên góp vốn.
B. Chỉ thành viên hợp danh.
C. Tất cả các thành viên.
D. Người được Hội đồng thành viên ủy quyền.

23. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp có được quyền tự do kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm hay không?

A. Không, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh các ngành nghề đã đăng ký.
B. Có, trừ trường hợp có quy định khác của pháp luật.
C. Chỉ được kinh doanh sau khi được sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Chỉ được kinh doanh nếu có đủ vốn pháp định.

24. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

A. Doanh nghiệp nộp chậm báo cáo tài chính.
B. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh quá thời hạn quy định.
C. Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
D. Doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.

25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào doanh nghiệp bắt buộc phải thay đổi người đại diện theo pháp luật?

A. Khi người đại diện theo pháp luật bị ốm đau kéo dài.
B. Khi người đại diện theo pháp luật không còn đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Khi người đại diện theo pháp luật đi công tác nước ngoài.
D. Khi người đại diện theo pháp luật không đạt được chỉ tiêu kinh doanh.

26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải có ít nhất một thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
B. Công ty cổ phần.
C. Công ty hợp danh.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn được quy định như thế nào?

A. Quyền và nghĩa vụ của thành viên được quy định hoàn toàn giống nhau.
B. Quyền và nghĩa vụ của thành viên được quy định khác nhau tùy thuộc vào tỷ lệ vốn góp.
C. Quyền của thành viên được quy định chi tiết trong Luật, còn nghĩa vụ do Điều lệ công ty quy định.
D. Nghĩa vụ của thành viên được quy định chi tiết trong Luật, còn quyền do Điều lệ công ty quy định.

28. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần?

A. Quyết định các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.
B. Quyết định việc phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.
C. Quyết định việc bổ nhiệm Tổng Giám đốc.
D. Quyết định việc ký kết hợp đồng với đối tác.

29. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là:

A. Tổng giá trị tài sản do các thành viên cam kết góp khi thành lập doanh nghiệp.
B. Tổng giá trị phần vốn góp đã góp và cam kết góp của các thành viên.
C. Tổng giá trị tài sản do các thành viên thực tế đã góp vào công ty.
D. Tổng số tiền mà doanh nghiệp có thể huy động từ các tổ chức tín dụng.

30. Hành vi nào sau đây bị cấm theo Luật Doanh nghiệp 2020?

A. Kinh doanh các ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. Yêu cầu người khác cung cấp thông tin về bí mật kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ.
D. Tuyển dụng lao động có trình độ chuyên môn cao.

1 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, Ban kiểm soát của công ty cổ phần có những quyền hạn nào?

2 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần?

3 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trường hợp nào sau đây không được coi là xung đột lợi ích?

4 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây không được coi là lạm dụng địa vị, chức vụ trong công ty?

6 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai có quyền quyết định sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên?

7 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

7. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

8 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do tổ chức nào nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết hoặc vốn góp?

9 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

9. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp xã hội là doanh nghiệp phải đáp ứng những tiêu chí nào?

10 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

10. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn pháp định là điều kiện bắt buộc đối với loại hình doanh nghiệp nào sau đây?

11 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, ai là người chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

12. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây bắt buộc phải có Hội đồng thành viên?

13 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi doanh nghiệp giải thể, tài sản của doanh nghiệp được xử lý như thế nào?

14 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi một thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người khác, các thành viên còn lại có quyền gì?

15 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, đối tượng nào sau đây không được thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam?

16 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong Điều lệ công ty?

17 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

17. Trong công ty cổ phần, cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền biểu quyết đối với mọi vấn đề của công ty?

18 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

19 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

19. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, thời hạn góp vốn đầy đủ vào công ty trách nhiệm hữu hạn là bao lâu kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

20. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, hình thức tổ chức lại doanh nghiệp nào sau đây làm chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp bị tổ chức lại?

21 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, việc phá sản doanh nghiệp được thực hiện theo quy định của pháp luật nào?

22 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong công ty hợp danh, thành viên nào có quyền nhân danh công ty để thực hiện các hoạt động kinh doanh?

23 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, doanh nghiệp có được quyền tự do kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm hay không?

24 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp có thể bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, khi nào doanh nghiệp bắt buộc phải thay đổi người đại diện theo pháp luật?

26 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

26. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, loại hình doanh nghiệp nào sau đây phải có ít nhất một thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty?

27 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

27. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyền và nghĩa vụ của thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, quyết định nào sau đây thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần?

29 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

29. Theo Luật Doanh nghiệp 2020, vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là:

30 / 30

Category: Luật Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

30. Hành vi nào sau đây bị cấm theo Luật Doanh nghiệp 2020?