Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

1. Hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ được gọi là cùng phương nếu:

A. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. Độ dài của chúng bằng nhau.
C. Chúng có cùng hướng.
D. Chúng có cùng điểm đầu.

2. Cho $\vec{a} = (1, 2)$ và $\vec{b} = (3, 6)$. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$?

A. $\vec{a}$ và $\vec{b}$ không cùng phương.
B. $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương.
C. $\vec{a}$ và $\vec{b}$ ngược hướng.
D. $\vec{a}$ và $\vec{b}$ là hai vectơ đối nhau.

3. Cho $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-1, 3)$. Tọa độ của vectơ $2\vec{a} - \vec{b}$ là:

A. $(5, -1)$
B. $(3, 2)$
C. $(0, -2)$
D. $(4, 2)$

4. Cho $\vec{u} = (1, 2)$. Vectơ $\vec{v}$ nào sau đây không cùng phương với $\vec{u}$?

A. $(2, 4)$
B. $(-1, -2)$
C. $(3, 6)$
D. $(2, 3)$

5. Cho $\vec{a} = (x, 2)$, $\vec{b} = (3, y)$, $\vec{c} = (7, 8)$. Tìm $x, y$ để $\vec{a} + \vec{b} = \vec{c}$?

A. $x = 4, y = 6$
B. $x = -4, y = -6$
C. $x = 10, y = 10$
D. $x = 7, y = 8$

6. Trong không gian, hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện để $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương là:

A. Tồn tại số thực $k$ sao cho $\vec{a} = k \vec{b}$.
B. Tồn tại số thực $k$ sao cho $\vec{a} = k \vec{b}$ và $k eq 0$.
C. Tồn tại số thực $k$ sao cho $\vec{a} = k \vec{b}$ và $k eq 1$.
D. Tồn tại số thực $k$ sao cho $\vec{a} = k \vec{b}$ và $k eq -1$.

7. Cho $A(0, 0)$, $B(1, 1)$, $C(2, 0)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình bình hành?

A. $D(1, -1)$
B. $D(-1, 1)$
C. $D(1, 1)$
D. $D(3, 1)$

8. Cho ba điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$, $C(2, 5)$. Vectơ $\overrightarrow{AC}$ bằng:

A. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC}$
B. $\overrightarrow{BC} - \overrightarrow{BA}$
C. $\overrightarrow{CB} - \overrightarrow{CA}$
D. $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{CB}$

9. Cho điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$ là:

A. $(1-3, 2-4) = (-2, -2)$
B. $(3-1, 4-2) = (2, 2)$
C. $(1+3, 2+4) = (4, 6)$
D. $(3+1, 4+2) = (4, 6)$

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, -2)$ và $\vec{b} = (3, m)$. Tìm giá trị của $m$ để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

A. $-6$
B. $6$
C. $1/3$
D. $3$

11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm $M(x, y)$. Vectơ $\overrightarrow{OM}$ có tọa độ là:

A. $(x, y)$
B. $(0, 0)$
C. $(-x, -y)$
D. $(y, x)$

12. Cho $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-1, 3)$. Tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$ là:

A. $(1, 4)$
B. $(3, -2)$
C. $(2, 1)$
D. $(-1, 3)$

13. Cho $\vec{a} = (3, -1)$ và $\vec{b} = (x, y)$. Vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ có tọa độ là $(1, 2)$. Tìm $x$ và $y$?

A. $x = 2, y = -3$
B. $x = -2, y = 3$
C. $x = 4, y = -1$
D. $x = 1, y = 2$

14. Cho $A=(1, 0)$, $B=(2, 3)$, $C=(-1, 1)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho tứ giác $ABCD$ là hình bình hành?

A. $D(-2, -2)$
B. $D(2, 2)$
C. $D(-1, -1)$
D. $D(-2, -1)$

15. Vectơ đối của vectơ $\vec{u} = (5, -3)$ là:

A. $(-5, -3)$
B. $(5, 3)$
C. $(-5, 3)$
D. $(3, -5)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

1. Hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ được gọi là cùng phương nếu:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

2. Cho $\vec{a} = (1, 2)$ và $\vec{b} = (3, 6)$. Nhận xét nào sau đây là đúng về hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

3. Cho $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-1, 3)$. Tọa độ của vectơ $2\vec{a} - \vec{b}$ là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

4. Cho $\vec{u} = (1, 2)$. Vectơ $\vec{v}$ nào sau đây không cùng phương với $\vec{u}$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

5. Cho $\vec{a} = (x, 2)$, $\vec{b} = (3, y)$, $\vec{c} = (7, 8)$. Tìm $x, y$ để $\vec{a} + \vec{b} = \vec{c}$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

6. Trong không gian, hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện để $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

7. Cho $A(0, 0)$, $B(1, 1)$, $C(2, 0)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình bình hành?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

8. Cho ba điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$, $C(2, 5)$. Vectơ $\overrightarrow{AC}$ bằng:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

9. Cho điểm $A(1, 2)$, $B(3, 4)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$ là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, -2)$ và $\vec{b} = (3, m)$. Tìm giá trị của $m$ để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm $M(x, y)$. Vectơ $\overrightarrow{OM}$ có tọa độ là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

12. Cho $\vec{a} = (2, 1)$ và $\vec{b} = (-1, 3)$. Tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$ là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

13. Cho $\vec{a} = (3, -1)$ và $\vec{b} = (x, y)$. Vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ có tọa độ là $(1, 2)$. Tìm $x$ và $y$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

14. Cho $A=(1, 0)$, $B=(2, 3)$, $C=(-1, 1)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho tứ giác $ABCD$ là hình bình hành?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Kết nối Toán học 10 bài tập cuối chương 4: Vecto

Tags: Bộ đề 1

15. Vectơ đối của vectơ $\vec{u} = (5, -3)$ là: