[Cánh diều] Trắc nghiệm toán học 8 bài Bài tập cuối chương 1: Đa thức nhiều biến
[Cánh diều] Trắc nghiệm toán học 8 bài Bài tập cuối chương 1: Đa thức nhiều biến
1. Tích của hai đơn thức $2x^2y$ và $-3xy^2$ là: (A) $-6x^3y^3$ (B) $6x^3y^3$ (C) $-6x^2y^2$ (D) $-6x^3y^2$
A. $-6x^3y^3$
B. $6x^3y^3$
C. $-6x^2y^2$
D. $-6x^3y^2$
2. Đơn thức nào sau đây KHÔNG đồng dạng với đơn thức $4a^2b^3$? (A) $-2a^2b^3$ (B) $a^2b^3$ (C) $4ab^2$ (D) $10a^2b^3$
A. $-2a^2b^3$
B. $a^2b^3$
C. $4ab^2$
D. $10a^2b^3$
3. Kết quả của phép nhân $2x(3x^2 - xy + 1)$ là: (A) $6x^3 - 2x^2y + 2x$ (B) $6x^3 - 3x^2y + 2x$ (C) $6x^3 - 2xy + 2x$ (D) $6x^2 - 2x^2y + 2x$
A. $6x^3 - 2x^2y + 2x$
B. $6x^3 - 3x^2y + 2x$
C. $6x^3 - 2xy + 2x$
D. $6x^2 - 2x^2y + 2x$
4. Cho $x=1, y=2$. Giá trị của biểu thức $2x^2y - 3xy^2$ là bao nhiêu? (A) $-10$ (B) $10$ (C) $-8$ (D) $8$
A. $-10$
B. $10$
C. $-8$
D. $8$
5. Thu gọn đa thức sau: $3x^2y - 5xy^2 + x^2y + 2xy^2$. (A) $4x^2y - 7xy^2$ (B) $4x^2y - 3xy^2$ (C) $2x^2y - 3xy^2$ (D) $3x^2y - 7xy^2$
A. $4x^2y - 7xy^2$
B. $4x^2y - 3xy^2$
C. $2x^2y - 3xy^2$
D. $3x^2y - 7xy^2$
6. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc 3? (A) $x^2y + xy^2$ (B) $x^3 + y^3$ (C) $x^2 + y^2$ (D) $x^2y^2$
A. $x^2y + xy^2$
B. $x^3 + y^3$
C. $x^2 + y^2$
D. $x^2y^2$
7. Cho đa thức $M = 3x^3 - 5x^2y + 2xy^2$ và $N = x^3 + 2x^2y - xy^2$. Tính $M + N$. (A) $4x^3 - 3x^2y + xy^2$ (B) $4x^3 - 7x^2y + 3xy^2$ (C) $2x^3 - 7x^2y + 3xy^2$ (D) $4x^3 - 3x^2y + 3xy^2$
A. $4x^3 - 3x^2y + xy^2$
B. $4x^3 - 7x^2y + 3xy^2$
C. $2x^3 - 7x^2y + 3xy^2$
D. $4x^3 - 3x^2y + 3xy^2$
8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào KHÔNG phải là đơn thức? (A) $3x^2y$ (B) $-5$ (C) $x+y$ (D) $1/2 x y^2$
A. $3x^2y$
B. $-5$
C. $x+y$
D. $1/2 x y^2$
9. Thu gọn đa thức sau: $(x^2 - 2xy + y^2) - (x^2 + 2xy + y^2)$. (A) $4xy$ (B) $-4xy$ (C) $2x^2 + 2y^2$ (D) $0$
A. $4xy$
B. $-4xy$
C. $2x^2 + 2y^2$
D. $0$
10. Giá trị của đa thức $P(x, y) = x^2 - 2xy + y^2$ tại $x = 1, y = -1$ là bao nhiêu? (A) $0$ (B) $4$ (C) $-4$ (D) $2$
A. $0$
B. $4$
C. $-4$
D. $2$
11. Kết quả của phép chia $(6x^3y^2 - 9x^2y^3) : 3x^2y^2$ là: (A) $2x - 3y$ (B) $2x^2 - 3y^2$ (C) $3x - 2y$ (D) $3x^2 - 2y^2$
A. $2x - 3y$
B. $2x^2 - 3y^2$
C. $3x - 2y$
D. $3x^2 - 2y^2$
12. Tích của đơn thức $2x^2y$ với đa thức $(x - 3y)$ là: (A) $2x^3 - 6x^2y$ (B) $2x^3 - 3x^2y$ (C) $2x^2 - 6x^2y$ (D) $2x^3 + 6x^2y$
A. $2x^3 - 6x^2y$
B. $2x^3 - 3x^2y$
C. $2x^2 - 6x^2y$
D. $2x^3 + 6x^2y$
13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $3x^2y$? (A) $3xy^2$ (B) $5x^2y$ (C) $5xy^2$ (D) $3x^2y^2$
A. $3xy^2$
B. $5x^2y$
C. $5xy^2$
D. $3x^2y^2$
14. Bậc của đơn thức $-5x^2y^3z^4$ là bao nhiêu? (A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 9
A. $2$
B. $3$
C. $4$
D. $9$
15. Cho hai đa thức $A = 5x^2 - 2xy + 1$ và $B = 3x^2 + xy - 4$. Tìm $A - B$. (A) $2x^2 - 3xy + 5$ (B) $8x^2 - xy - 3$ (C) $2x^2 - 3xy - 3$ (D) $2x^2 + 3xy + 5$
A. $2x^2 - 3xy + 5$
B. $8x^2 - xy - 3$
C. $2x^2 - 3xy - 3$
D. $2x^2 + 3xy + 5$