1. Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, và khi $x = 4$ thì $y = 12$. Khi $x$ tăng thêm 2 đơn vị, $y$ sẽ tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
A. 3 đơn vị
B. 6 đơn vị
C. 4 đơn vị
D. 8 đơn vị
2. Nếu hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, ta có thể biểu diễn mối quan hệ giữa chúng bằng công thức nào sau đây, với k là hằng số khác 0?
A. $y = kx$
B. $y = \frac{k}{x}$
C. $y = k + x$
D. $y = x^k$
3. Cho $x$ và $y$ là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu $x$ nhận các giá trị $x_1, x_2, x_3$ và $y$ nhận các giá trị tương ứng $y_1, y_2, y_3$. Nếu $x_1 = 5, y_1 = 15$ và $x_2 = 7$, tìm $y_2$.
4. Nếu $x_1, x_2, x_3$ là ba giá trị của đại lượng x và $y_1, y_2, y_3$ là ba giá trị tương ứng của đại lượng y, biết y tỉ lệ thuận với x. Nếu $x_1 + x_2 = x_3$, thì mối quan hệ giữa $y_1, y_2, y_3$ là gì?
A. $y_1 + y_2 = y_3$
B. $y_1 + y_2 = 2y_3$
C. $y_1 = y_2 + y_3$
D. $y_1 + y_2 = \frac{1}{2}y_3$
5. Hai đội công nhân làm cùng một khối lượng công việc. Đội A có 5 công nhân làm trong 10 ngày. Hỏi đội B có 10 công nhân thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày, biết năng suất mỗi công nhân là như nhau?
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 2.5 ngày
6. Nếu $y$ tỉ lệ thuận với $x$ và $x$ tỉ lệ thuận với $z$, thì $y$ có quan hệ như thế nào với $z$?
A. Tỉ lệ nghịch với $z$
B. Không tỉ lệ thuận cũng không tỉ lệ nghịch với $z$
C. Tỉ lệ thuận với $z$
D. Bằng $z$
7. Cho biết $x$ và $y$ là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu $x$ tăng từ 3 lên 9 thì $y$ đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 3 lần
B. Tăng lên 3 lần
C. Tăng lên 6 lần
D. Giảm đi 6 lần
8. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu khi $x_1 = 2$ thì $y_1 = 6$. Hỏi khi $x_2 = 5$ thì $y_2$ bằng bao nhiêu?
9. Cho biết $x$ và $y$ là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Nếu $x_1 = -3$ và $y_1 = 9$. Tìm giá trị của $y_2$ khi $x_2 = 1$.
10. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào hai đại lượng không thể là tỉ lệ thuận?
A. Số lít xăng và quãng đường ô tô đi được.
B. Số công nhân và thời gian hoàn thành công việc (nếu năng suất mỗi người như nhau).
C. Cạnh hình vuông và chu vi hình vuông.
D. Bán kính hình tròn và chu vi hình tròn.
11. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Nếu $x_1, x_2$ là hai giá trị khác nhau của x và $y_1, y_2$ là hai giá trị tương ứng của y, thì tỉ số nào sau đây luôn không đổi?
A. $\frac{y_1}{x_2}$
B. $\frac{x_1}{y_2}$
C. $\frac{y_1}{y_2}$
D. $\frac{y_1}{x_1}$
12. Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi. Quãng đường đi được ($s$) và thời gian đi ($t$) có mối quan hệ như thế nào?
A. Tỉ lệ nghịch
B. Tỉ lệ thuận
C. Không liên quan
D. Bằng nhau
13. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k. Nếu $x$ tăng lên 2 lần thì y sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Không thay đổi
D. Tăng lên 4 lần
14. Hệ số tỉ lệ k của hai đại lượng tỉ lệ thuận x và y được xác định như thế nào?
A. $k = \frac{x}{y}$ (với $y \neq 0$)
B. $k = y \cdot x$
C. $k = y - x$
D. $k = \frac{y}{x}$ (với $x \neq 0$)
15. Cho biết $x$ và $y$ tỉ lệ thuận. Nếu $x$ giảm đi 5 lần thì $y$ sẽ:
A. Tăng lên 5 lần
B. Giảm đi 5 lần
C. Không thay đổi
D. Tăng lên 25 lần