[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Phép nhân đa thức một biến
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 7 bài 4 Phép nhân đa thức một biến
1. Tìm hệ số tự do trong khai triển của $(x-1)(x+1)(x^2+1)$:
A. $1$
B. $-1$
C. $0$
D. $2$
2. Kết quả của phép nhân $3x^2 \cdot (-5x^3)$ là:
A. $-15x^6$
B. $15x^5$
C. $-15x^5$
D. $15x^6$
3. Cho $P(x) = x^2+x+1$. Tính $P(x) \cdot (x-1)$.
A. $x^3 - 1$
B. $x^3 + 1$
C. $x^3 + x^2 - x - 1$
D. $x^3 - x^2 + x - 1$
4. Kết quả của phép nhân $(a+b)(a-b)$ là:
A. $a^2 + b^2$
B. $a^2 - 2ab + b^2$
C. $a^2 - b^2$
D. $a^2 + 2ab + b^2$
5. Giá trị của $(x-2)^2$ là:
A. $x^2 - 4$
B. $x^2 - 4x + 4$
C. $x^2 + 4x + 4$
D. $x^2 - 2x + 4$
6. Tích của $-2y^3$ và $(3y^2 - y + 5)$ là:
A. $-6y^5 + 2y^4 - 10y^3$
B. $-6y^6 + 2y^4 - 10y^3$
C. $-6y^5 - 2y^4 + 10y^3$
D. $-6y^5 + 2y^4 + 10y^3$
7. Cho đa thức $A(x) = x^3 - 2x^2 + 5$. Đa thức $B(x) = 2x^2$. Tính $A(x) \cdot B(x)$.
A. $2x^5 - 4x^4 + 10x^2$
B. $2x^6 - 4x^4 + 5$
C. $2x^5 - 4x^4 + 5x^2$
D. $2x^5 - 4x^3 + 10x^2$
8. Cho $P(x) = 3x^2 - x + 2$. Tính $P(x) \cdot (-x)$.
A. $-3x^3 + x^2 - 2x$
B. $-3x^2 + x^2 - 2x$
C. $-3x^3 - x^2 + 2x$
D. $-3x^3 + x - 2x$
9. Cho hai đơn thức $A = 5x^2y$ và $B = -2xy^3$. Tích $A \cdot B$ là:
A. $-10x^3y^4$
B. $10x^3y^4$
C. $-10x^2y^3$
D. $-10x^3y^3$
10. Đâu là khai triển đúng của $(3m-2)(m+4)$?
A. $3m^2 + 10m - 8$
B. $3m^2 + 14m - 8$
C. $3m^2 + 12m - 8$
D. $3m^2 + 10m + 8$
11. Tích của $(y+3)^2$ là:
A. $y^2 + 9$
B. $y^2 + 6y + 9$
C. $y^2 + 3y + 9$
D. $y^2 + 6y - 9$
12. Cho hai đa thức $P(x) = 2x - 1$ và $Q(x) = x + 3$. Tích $P(x) \cdot Q(x)$ là:
A. $2x^2 + 6x - x - 3$
B. $2x^2 + 5x - 3$
C. $2x^2 + 7x - 3$
D. $2x^2 - 3$
13. Đa thức nào sau đây là kết quả của phép nhân $(2x+1)(x-3)$?
A. $2x^2 - 5x - 3$
B. $2x^2 - 7x - 3$
C. $2x^2 - 6x - 3$
D. $2x^2 - 5x + 3$
14. Tìm hệ số của $x$ trong khai triển của $(x+1)(x-1)$:
A. $1$
B. $0$
C. $-1$
D. $2$
15. Nếu $P(x) = x+2$ và $Q(x) = x^2-2x+4$, thì $P(x) \cdot Q(x)$ bằng:
A. $x^3 + 8$
B. $x^3 - 8$
C. $x^3 + 2x^2 - 2x + 4$
D. $x^3 - 2x^2 + 4x + 8$