[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 3: Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\cos C = \frac{4}{5}\). Tỉ số \(\tan C\) là bao nhiêu?
A. \(3/4\)
B. \(4/3\)
C. \(3/5\)
D. \(5/3\)
2. Trong tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn là gì?
A. Sin (Sinus)
B. Cos (Cosinus)
C. Tan (Tang)
D. Cot (Cotang)
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\tan B = \sqrt{3}\). Số đo góc B là bao nhiêu?
A. \(30^{\circ}\)
B. \(45^{\circ}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(90^{\circ}\)
4. Một thuyền trưởng nhìn thấy một ngọn hải đăng với góc hạ \(30^{\circ}\). Nếu thuyền trưởng đang ở độ cao 20 mét so với mực nước biển, khoảng cách từ thuyền đến chân ngọn hải đăng (trên mặt nước) là bao nhiêu?
A. 20 mét
B. 20\(\sqrt{3}\) mét
C. 40 mét
D. \(20/\sqrt{3}\) mét
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8, AC = 15. Tính \(\cos B\).
A. 15/17
B. 8/17
C. 8/15
D. 15/8
6. Trong một tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền của một góc nhọn được gọi là gì?
A. Cos (Cosinus)
B. Tan (Tang)
C. Sin (Sinus)
D. Cot (Cotang)
7. Một cột đèn cao 8 mét, bóng của nó trên mặt đất dài 6 mét. Góc nâng của tia nắng mặt trời so với mặt đất là bao nhiêu?
A. \(\arctan(8/6)\)
B. \(\arccos(6/8)\)
C. \(\arcsin(6/8)\)
D. \(\arctan(6/8)\)
8. Một con diều bay lên cao. Dây diều dài 50 mét tạo với phương ngang một góc \(60^{\circ}\). Hỏi chiều cao của con diều so với mặt đất (giả sử điểm bắt đầu thả diều ngang với mặt đất) là bao nhiêu?
A. 25 mét
B. 25\(\sqrt{3}\) mét
C. 50 mét
D. 25\(\sqrt{2}\) mét
9. Một người đứng cách một cái cây 10 mét. Góc nâng từ mắt người đó đến ngọn cây là \(45^{\circ}\). Chiều cao của cái cây (tính từ tầm mắt) là bao nhiêu?
A. 10 mét
B. 20 mét
C. 5 mét
D. 10\(\sqrt{3}\) mét
10. Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\tan B = \frac{5}{12}\). Tỉ số \(\sin B\) là bao nhiêu?
A. \(12/13\)
B. \(5/13\)
C. \(5/12\)
D. \(13/5\)
11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\sin B = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(\cos B\) là bao nhiêu?
A. \(4/5\)
B. \(3/5\)
C. \(5/4\)
D. \(5/3\)
12. Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\cos B = \frac{5}{13}\). Tỉ số \(\tan B\) là bao nhiêu?
A. 13/12
B. 12/5
C. 5/12
D. 12/13
13. Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\sin B = \frac{1}{2}\). Số đo góc B là bao nhiêu?
A. \(30^{\circ}\)
B. \(45^{\circ}\)
C. \(60^{\circ}\)
D. \(90^{\circ}\)
14. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5 cm và \( \angle C = 30^{\circ} \). Độ dài cạnh BC là bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 5\(\sqrt{3}\) cm
C. 5 cm
D. \(5/\sqrt{3}\) cm
15. Trong tam giác vuông, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn là gì?
A. Sin (Sinus)
B. Cos (Cosinus)
C. Tan (Tang)
D. Cot (Cotang)