[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
1. Rút gọn $\sqrt{16(x-1)^2}$ với $x < 1$, ta được kết quả:
A. $4(x-1)$
B. $4(1-x)$
C. $-4(x-1)$
D. $16(1-x)$
2. Rút gọn $\frac{\sqrt{a^3}}{\sqrt{a}}$ với $a > 0$ ta được:
A. $a$
B. $a^2$
C. $a\sqrt{a}$
D. $a^{3/2}$
3. Rút gọn biểu thức $\sqrt{25a^2}$ với $a < 0$, ta được kết quả là:
A. $5a$
B. $-5a$
C. $25a$
D. $-25a$
4. Tìm giá trị của $\sqrt{12a^2}$ với $a<0$.
A. $2a\sqrt{3}$
B. $2\sqrt{3}a$
C. $2a\sqrt{3}$
D. $2\sqrt{3}(-a)$
5. Tìm điều kiện của $a$ để biểu thức $\sqrt{a}$ có nghĩa.
A. $a > 0$
B. $a \ge 0$
C. $a \le 0$
D. $a < 0$
6. Giá trị của $\sqrt{\frac{36}{y^2}}$ với $y \ne 0$ là:
A. $\frac{6}{y}$
B. $\frac{6}{|y|}$
C. $6|y|$
D. $\frac{|6|}{y}$
7. Giá trị của $\sqrt{a^2 b}$ với $a \ge 0$ và $b \ge 0$ là:
A. $a\sqrt{b}$
B. $-a\sqrt{b}$
C. $a^2\sqrt{b}$
D. $|a|\sqrt{b}$
8. Biết $x < 0$, rút gọn biểu thức $\sqrt{9x^2}$ ta được:
A. $3x$
B. $-3x$
C. $9x$
D. $-9x$
9. Rút gọn $\sqrt{72}$ ta được kết quả:
A. $6\sqrt{2}$
B. $3\sqrt{8}$
C. $2\sqrt{18}$
D. $8\sqrt{3}$
10. Giá trị của $\sqrt{50}$ có thể viết dưới dạng $a\sqrt{b}$ với $b$ là số nguyên tố, là:
A. $5\sqrt{2}$
B. $2\sqrt{5}$
C. $25\sqrt{2}$
D. $5\sqrt{10}$
11. Rút gọn biểu thức $\sqrt{(2x-1)^2}$ với $2x-1 < 0$, ta được:
A. $2x-1$
B. $1-2x$
C. $(2x-1)^2$
D. $-(2x-1)$
12. Rút gọn $\sqrt{x^4 y^2}$ với $y < 0$. Kết quả là:
A. $x^2 y$
B. $x^2 |y|$
C. $x^2 (-y)$
D. $x^2 y^2$
13. Cho $a < 0$, biểu thức $\sqrt{a^2}$ bằng:
A. $a$
B. $-a$
C. $a^2$
D. $\pm a$
14. Giá trị của $\sqrt{(-5)^2}$ bằng bao nhiêu?
A. $-5$
B. $25$
C. $5$
D. $\sqrt{5}$
15. Rút gọn biểu thức $\sqrt{x^2}$ với $x \ge 0$ ta được kết quả là bao nhiêu?
A. $x$
B. $-x$
C. $x^2$
D. $\pm x$