[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 18 Lũy thừa với số mũ thực
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 11 bài 18 Lũy thừa với số mũ thực
1. Biểu thức \(\log_a x^k = ?\) với \(a > 0, a \ne 1, x > 0\).
A. \(k \log_a x\)
B. \(\log_a (x+k)\)
C. \(\frac{\log_a x}{k}\)
D. \(\log_a k x\)
2. Cho \(\log_b x = y\). Tìm \(x\) theo \(b\) và \(y\).
A. \(x = b^y\)
B. \(x = y^b\)
C. \(x = b/y\)
D. \(x = y/b\)
3. Cho \(a > 0\), \(a \ne 1\). Biểu thức \(a^{\log_a x} = ?\)
A. x
B. \(a^x\)
C. \(\log_a x\)
D. 1
4. Giá trị của \(3^{\log_3 5}\) là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. \(\log_3 5\)
D. 15
5. Nếu \(a^x = b\) và \(a > 0, a \ne 1, b > 0\), thì \(x\) bằng?
A. \(\log_a b\)
B. \(\log_b a\)
C. \(a^b\)
D. \(b^a\)
6. Tìm giá trị của \((\sqrt{2})^{\log_2 9}\).
A. 3
B. 9
C. \(\sqrt{3}\)
D. 2
7. Biết \(\log_3 x = 2\), giá trị của \(x\) là bao nhiêu?
8. Tính giá trị của \(8^{1/3}\).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 2.66...
9. Rút gọn biểu thức \(a^{2 \log_a 3}\) với \(a > 0, a \ne 1\).
A. 9
B. 6
C. \(a^9\)
D. \(2a^3\)
10. Cho \(\log_b x = y\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(x = b^y\)
B. \(y = x^b\)
C. \(b = x^y\)
D. \(x = y^b\)
11. Cho \(a > 0, a \ne 1\). Biểu thức \(\log_a a^k = ?\)
A. k
B. a
C. \(a^k\)
D. 1
12. Giá trị của \(2^{\log_4 81}\) bằng bao nhiêu?
13. Giá trị của \(\log_5 1\) là bao nhiêu?
A. 5
B. 1
C. 0
D. Không xác định
14. Rút gọn \(a^{\frac{1}{2}} \cdot a^{\frac{1}{3}}\), với \(a > 0\).
A. \(a^{\frac{5}{6}}\)
B. \(a^{\frac{2}{5}}\)
C. \(a^{\frac{1}{6}}\)
D. \(a^{\frac{3}{2}}\)
15. Giá trị của \(\log_2 16\) là bao nhiêu?