[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 44
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 7 chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 44
1. Thu gọn đa thức sau: $(3x^2 - 2x + 1) + (x^2 + 5x - 3)$.
A. $4x^2 + 3x - 2$
B. $4x^2 + 7x - 2$
C. $2x^2 + 3x - 2$
D. $4x^2 - 3x - 2$
2. Kết quả của phép nhân $2x(3x^2 - x + 5)$ là gì?
A. $6x^3 - 2x^2 + 10x$
B. $6x^2 - 2x + 5$
C. $6x^3 - x^2 + 5x$
D. $6x^3 - 2x^2 + 5$
3. Cho $x = -1$. Giá trị của đa thức $Q(x) = x^2 - 3x + 2$ là bao nhiêu?
4. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc hai?
A. $x+1$
B. $x^2-3x+2$
C. $5x^3-x^2$
D. $7$
5. Đơn thức nào sau đây không phải là đơn thức bậc 3?
A. $2x^3$
B. $-x^2y$
C. $5xy^2$
D. $x^2y^2$
6. Cho hai đa thức $M(x) = 4x - 1$ và $N(x) = x + 3$. Tính $M(x) - N(x)$.
A. $3x - 4$
B. $3x + 2$
C. $5x + 2$
D. $3x - 2$
7. Thu gọn biểu thức sau: $5x + (2x - 3) - (x + 1)$.
A. $6x - 4$
B. $7x - 4$
C. $6x - 2$
D. $6x - 3$
8. Cho đơn thức $M = -2a^3b^2$. Hệ số và phần biến của đơn thức M lần lượt là:
A. -2 và $a^3b^2$
B. 2 và $a^3b^2$
C. -2 và $ab$
D. 2 và $a^2b^3$
9. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $-5x^2y$?
A. $2xy^2$
B. $7x^2y$
C. $-5x^2y^2$
D. $x^2y^3$
10. Cho đơn thức $A = 3x^2y$. Bậc của đơn thức A là bao nhiêu?
11. Cho hai đơn thức $A = -2x^3y$ và $B = 5x^3y$. Tính $A+B$.
A. $3x^3y$
B. $-3x^3y$
C. $7x^3y$
D. $-7x^3y$
12. Cho đa thức $P(x) = 2x^3 - 5x + 1$. Bậc của đa thức P(x) là bao nhiêu?
13. Đâu là cách viết đúng của đa thức $P(x) = 3x - 5x^2 + 2x^3 - 7$ theo thứ tự giảm dần của số mũ?
A. $2x^3 + 3x - 5x^2 - 7$
B. $2x^3 - 5x^2 + 3x - 7$
C. $3x - 5x^2 + 2x^3 - 7$
D. $-5x^2 + 3x + 2x^3 - 7$
14. Tìm hệ số của hạng tử chứa $x^2$ trong đa thức $5x^3 - 2x^2 + x - 4$.
15. Giá trị của biểu thức $2x + 3y$ tại $x=1$ và $y=-2$ là bao nhiêu?