Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài tập cuối chương 6: Hàm số mũ và hàm số logari
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài tập cuối chương 6: Hàm số mũ và hàm số logari
1. Cho hàm số $y = (1/2)^x$. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm $(0; 1)$.
C. Hàm số có tập giá trị là $(0; +\infty)$.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.
2. Tìm giá trị của $x$ để $2^x = 8$.
3. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía trên trục hoành?
A. $y = \log_{0.5} x$
B. $y = (0.5)^x$
C. $y = \log_3 x$
D. $y = 3^x$
4. Tìm giá trị của $\log_4 64$.
5. Đồ thị của hàm số $y = \log_a x$ với $0 < a < 1$ có tính chất nào sau đây?
A. Luôn đồng biến trên tập xác định.
B. Luôn nghịch biến trên tập xác định.
C. Đi qua điểm $(1; 0)$.
D. Cả B và C.
6. Cho $\log_b x = 3$. Tính $\log_{b^2} x$.
A. $3/2$
B. 6
C. 2/3
D. 9
7. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
A. $y = x^3$
B. $y = 3^x$
C. $y = x^x$
D. $y = \log_3 x$
8. Nếu $\log x = 3$, thì $x$ bằng bao nhiêu? (Giả sử log là log cơ số 10).
A. 30
B. 100
C. 1000
D. 3^10
9. Cho $\log_a b = 2$ và $\log_a c = 3$. Tính giá trị của $\log_a (b^2 c)$.
10. Tìm tập giá trị của hàm số $y = 5^x$.
A. $\mathbb{R}$.
B. $(0; +\infty)$.
C. $[5; +\infty)$.
D. $[1; +\infty)$.
11. Tính giá trị của $\log_2 (16 \times 2)$.
12. Đồ thị hàm số $y = 2^x$ và $y = \log_2 x$ đối xứng nhau qua đường thẳng nào?
A. Trục hoành
B. Trục tung
C. Đường thẳng $y = x$
D. Đường thẳng $y = -x$
13. Cho hàm số $f(x) = 3^x$. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm $(0; 1)$.
B. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$.
C. Hàm số có tập xác định là $\mathbb{R}^+$.
D. Hàm số có tập giá trị là $(0; +\infty)$.
14. Nếu $\log_3 x = 2$, thì $x$ bằng bao nhiêu?
15. Giá trị của biểu thức $\log_3 81$ bằng bao nhiêu?