1. Cho hàm số (y = f(x) = x^2 - 1). Tìm tập nghiệm của phương trình (f(x) = 0).
A. {1}
B. {-1}
C. {1, -1}
D. {0}
2. Tìm giá trị của m để phương trình x + m = 2 có nghiệm x = -1.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = -3
3. Giải phương trình |x| = 3.
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 3 hoặc x = -3
D. x = 9
4. Tìm nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0.
A. x = -2
B. x = 6
C. x = 2
D. x = -6
5. Tìm nghiệm của bất phương trình (2x - 1 < 5).
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≥ 3
D. x ≤ 3
6. Rút gọn biểu thức (frac{x^2 - 1}{x + 1}).
A. x
B. x - 1
C. x + 1
D. 1
7. Rút gọn biểu thức (x^2 - 4) / (x - 2).
A. x - 2
B. x + 2
C. 1
D. -1
8. Biểu thức (x + 2)(x - 2) tương đương với biểu thức nào sau đây?
A. x^2 + 4x + 4
B. x^2 - 4x + 4
C. x^2 - 4
D. x^2 + 4
9. Cho a > b, so sánh a - 2 và b - 2.
A. a - 2 > b - 2
B. a - 2 < b - 2
C. a - 2 = b - 2
D. Không so sánh được
10. Tìm giá trị của biểu thức A = x^2 + 2x + 1 khi x = -1.
11. Tìm giá trị của biểu thức (2^{3} + 3^{2}).
12. Cho hàm số y = f(x) = 2x - 3. Tìm f(2).
13. Tìm giá trị của x để biểu thức A = |x - 5| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. x = -5
B. x = 0
C. x = 5
D. x = 10
14. Tìm giá trị của m để đường thẳng (y = (m - 1)x + 2) đi qua điểm (1, 3).
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
15. Tìm nghiệm của phương trình x^2 - 5x + 6 = 0.
A. x = 1 hoặc x = 6
B. x = 2 hoặc x = 3
C. x = -2 hoặc x = -3
D. x = -1 hoặc x = -6
16. Tìm giá trị của x thỏa mãn (sqrt{x} = 4).
17. Tìm hệ số của x^2 trong khai triển (x + 1)^3.
18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (A = x^2 - 4x + 5).
19. Bậc của đa thức x^3 - 2x^2 + 5x - 1 là bao nhiêu?
20. Giá trị của biểu thức (a + b)^2 - (a - b)^2 là bao nhiêu?
A. 4ab
B. 2a^2 + 2b^2
C. 0
D. 2ab
21. Cho hai phương trình x + y = 5 và x - y = 1. Tìm giá trị của x và y.
A. x = 3, y = 2
B. x = 2, y = 3
C. x = 4, y = 1
D. x = 1, y = 4
22. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tìm tập hợp A ∩ B.
A. {1, 2, 3, 4}
B. {1}
C. {2, 3}
D. {4}
23. Cho hai đa thức P(x) = x^2 - 2x + 1 và Q(x) = x - 1. Tìm thương của phép chia P(x) cho Q(x).
A. x + 1
B. x - 2
C. x - 1
D. x + 2
24. Cho (a + b = 5) và (ab = 6). Tính (a^2 + b^2).
25. Đường thẳng y = ax + b song song với trục hoành khi nào?
A. a = 0
B. a = 1
C. b = 0
D. b = 1
26. Phân tích đa thức x^2 - 9 thành nhân tử.
A. (x - 3)(x - 3)
B. (x + 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)
D. (x - 9)(x + 1)
27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x + 3 > 5.
A. x < 2
B. x > 2
C. x ≤ 2
D. x ≥ 2
28. Tìm điều kiện xác định của phân thức 1/(x - 3).
A. x ≠ 0
B. x ≠ 3
C. x = 3
D. x = 0
29. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. x + y
B. x/y
C. 5x^2y
D. x^2 + 1
30. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 2x + 1 = 0
B. xy + 2x = 5
C. 2x + 3 = 0
D. x^3 - 1 = 0