Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
1. Đổi $\frac{5\pi}{4}$ radian sang độ.
A. $225^{\circ}$
B. $200^{\circ}$
C. $250^{\circ}$
D. $270^{\circ}$
2. Cho $\cos(\alpha) = -\frac{1}{2}$ và $\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi$. Tìm giá trị $\sin(\alpha)$.
A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
B. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $-\frac{1}{2}$
3. Cho $\sin(\alpha) = \frac{2}{3}$. Giá trị của $\sin(\pi - \alpha)$ bằng bao nhiêu?
A. $\frac{2}{3}$
B. $-\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $-\frac{1}{3}$
4. Cho $\cos(\alpha) = \frac{1}{3}$. Giá trị của $\cos(2\pi - \alpha)$ bằng bao nhiêu?
A. $\frac{1}{3}$
B. $-\frac{1}{3}$
C. $\frac{2}{3}$
D. $-\frac{2}{3}$
5. Cho góc lượng giác $\alpha$. Tìm giá trị của $\cos(\alpha)$ biết $\sin(\alpha) = \frac{3}{5}$ và góc $\alpha$ có điểm cuối thuộc góc phần tư thứ hai.
A. $-\frac{4}{5}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $-\frac{3}{5}$
D. $\frac{3}{5}$
6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc $\frac{17\pi}{3}$ trên đường tròn lượng giác?
A. $\frac{5\pi}{3}$
B. $\frac{7\pi}{3}$
C. $\frac{11\pi}{3}$
D. $\frac{-17\pi}{3}$
7. Cho góc lượng giác $\alpha$. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Nếu $\alpha = \frac{\pi}{2} + k2\pi$ thì $\sin(\alpha) = 0$.
B. Nếu $\alpha = k\pi$ thì $\cos(\alpha) = 0$.
C. Nếu $\alpha = \frac{\pi}{2} + k\pi$ thì $\sin(\alpha) = \pm 1$.
D. Nếu $\alpha = k\pi$ thì $\sin(\alpha) = 0$.
8. Cho $\cos(\alpha) = \frac{1}{2}$. Giá trị của $\cos(\pi + \alpha)$ bằng bao nhiêu?
A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
D. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$
9. Xác định dấu của $\cos(\frac{2\pi}{3})$.
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định
10. Tập giá trị của hàm số $y = \sin(x)$ là gì?
A. $[0, 1]$
B. $[-1, 0]$
C. $[-1, 1]$
D. $\mathbb{R}$
11. Cho $\tan(\alpha) = 2$. Giá trị của $\frac{\sin(\alpha)}{\cos(\alpha)}$ là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. $\frac{1}{2}$
D. $-2$
12. Cho $\sin(\alpha) = \frac{1}{3}$ và $\cos(\alpha) < 0$. Tìm giá trị $\tan(\alpha)$.
A. $-\frac{1}{2\sqrt{2}}$
B. $\frac{1}{2\sqrt{2}}$
C. $-\frac{1}{\sqrt{2}}$
D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$
13. Đổi $135^{\circ}$ sang radian.
A. $\frac{3\pi}{4}$
B. $\frac{2\pi}{3}$
C. $\frac{5\pi}{6}$
D. $\frac{3\pi}{2}$
14. Cho góc lượng giác $\alpha$ có điểm cuối nằm trên trục hoành và không trùng với gốc tọa độ. Giá trị $\sin(\alpha)$ bằng bao nhiêu?
A. $1$
B. $-1$
C. $0$
D. $\pm 1$
15. Giá trị của $\tan(\frac{\pi}{3})$ là bao nhiêu?
A. $\frac{1}{2}$
B. $\sqrt{3}$
C. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
D. 1