Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực
Trắc nghiệm Cánh diều Toán học 11 bài 1 Phép tính lũy thừa với số mũ thực
1. Cho số thực dương $a$. Giá trị của biểu thức $a^{\frac{2}{3}} \cdot a^{\frac{1}{3}}$ là gì?
A. $a$
B. $a^{\frac{2}{9}}$
C. $a^2$
D. $a^{\frac{1}{3}}$
2. Cho $a > 0$. Giá trị của biểu thức $\left( a^{\sqrt{2}} \right)^{\sqrt{8}}$ là:
A. $a^4$
B. $a^{2 \sqrt{2}}$
C. $a^{16}$
D. $a^2$
3. Cho $x$ là số thực dương. Biểu thức $x^{\frac{1}{2}} \cdot x^{\frac{2}{3}}$ có thể viết lại dưới dạng lũy thừa nào?
A. $x^{\frac{7}{6}}$
B. $x^{\frac{3}{5}}$
C. $x^{\frac{1}{6}}$
D. $x^{\frac{5}{6}}$
4. Tìm giá trị của $\left( 27 \right)^{\frac{2}{3}}$
5. Tìm giá trị của $\sqrt[4]{16^3}$
6. Giá trị của $\left( \frac{1}{9} \right)^{-\frac{1}{2}}$ là bao nhiêu?
7. Cho $a$ là số thực dương. Biểu thức $\left( a^{\frac{2}{3}} \right)^{\frac{3}{2}}$ bằng:
A. $a$
B. $a^{\frac{9}{4}}$
C. $a^1$
D. $a^2$
8. Cho $x$ là số thực dương. Biểu thức $\left( x^{\frac{3}{4}} \right)^{\frac{4}{3}}$ bằng:
A. $x$
B. $x^{\frac{12}{12}}$
C. $x^3$
D. $x^4$
9. Giá trị của $\sqrt[3]{a^6}$ với $a$ là số thực là:
A. $a^2$
B. $a^3$
C. $a^{18}$
D. $a^{\frac{1}{2}}$
10. Tìm giá trị của $\left( 16 \right)^{\frac{3}{4}}$
11. Rút gọn biểu thức $\frac{a^{\frac{5}{2}}}{a^{\frac{3}{2}}}$ với $a > 0$.
A. $a$
B. $a^2$
C. $a^{\frac{3}{2}}$
D. $a^{-1}$
12. Tìm giá trị của $81^{\frac{3}{4}} \div 27^{\frac{4}{3}}$.
13. Cho $b > 0$. Rút gọn biểu thức $\frac{b^{\frac{1}{2}}}{b^{\frac{3}{4}}}$.
A. $b^{-\frac{1}{4}}$
B. $b^{\frac{1}{4}}$
C. $b^{\frac{5}{4}}$
D. $b^{-\frac{5}{4}}$
14. Tính giá trị của biểu thức $\left( \frac{1}{8} \right)^{\frac{-1}{3}}$
15. Cho $a$ là số thực dương. Biểu thức $a^{\frac{1}{2}} \cdot a^{-\frac{1}{3}}$ bằng:
A. $a^{\frac{1}{6}}$
B. $a^{-\frac{1}{6}}$
C. $a^{\frac{5}{6}}$
D. $a^{\frac{1}{5}}$