[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 3: Tính chất của phép khai phương
[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 9 bài 3: Tính chất của phép khai phương
1. Tìm giá trị của $a$ biết $\sqrt{a} = 8$?
2. Giá trị của $\sqrt{25}$ là bao nhiêu?
3. Nếu $x^2 = 16$, thì giá trị của $\sqrt{x^2}$ là?
4. Phát biểu nào sau đây là SAI về tính chất của phép khai phương?
A. Với mọi $a \ge 0$, $\sqrt{a^2} = a$.
B. Với mọi $a$ bất kỳ, $\sqrt{a^2} = a$.
C. Với mọi $a \ge 0$ và $b \ge 0$, $\sqrt{ab} = \sqrt{a} \sqrt{b}$.
D. Với mọi $a \ge 0$ và $b > 0$, $\sqrt{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt{a}}{\sqrt{b}}$
5. Giá trị của $\sqrt{(-7)^2}$ bằng bao nhiêu?
6. Giá trị của $\sqrt{2} \times \sqrt{8}$ là bao nhiêu?
7. Tính $\sqrt{100} - \sqrt{81}$
8. Tìm giá trị của $\sqrt{a^2}$ với $a < 0$?
A. $a$
B. -a
C. $|a|$
D. $\pm a$
9. Tìm giá trị của $x$ nếu $\sqrt{x} = \sqrt{5}$?
A. 5
B. 25
C. $\sqrt{5}$
D. 1
10. Kết quả của phép tính $\sqrt{4} \times \sqrt{9}$ là bao nhiêu?
11. So sánh hai số $\sqrt{17}$ và $4$. Số nào lớn hơn?
A. $\sqrt{17}$ lớn hơn
B. $4$ lớn hơn
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
12. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về căn bậc hai số học?
A. Mọi số thực đều có hai căn bậc hai.
B. Căn bậc hai số học của một số dương là một số dương.
C. Căn bậc hai số học của 0 là 0 và -0.
D. Căn bậc hai của một số âm là một số thực.
13. Tìm giá trị của $\sqrt{\frac{9}{16}}$?
A. $\frac{3}{4}$
B. $\frac{4}{3}$
C. $-\frac{3}{4}$
D. $\frac{9}{16}$
14. Phép khai phương của $a^2$ với $a > 0$ là gì?
A. $a$
B. -a
C. $|a|$
D. $a^2$
15. Tính $\frac{\sqrt{36}}{\sqrt{4}}$