[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 9 bài tập cuối chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 9 bài tập cuối chương 1: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. $x^2 + 2x - 1 = 0$
B. $3x - 5 = 0$
C. $\frac{1}{x} + 2 = 0$
D. $x + y = 5$
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A. $\begin{cases} x + y = 1 \\ 2x + 2y = 2 \end{cases}$
B. $\begin{cases} 2x - y = 3 \\ 4x - 2y = 5 \end{cases}$
C. $\begin{cases} x - 2y = 1 \\ 2x + y = 3 \end{cases}$
D. $\begin{cases} 3x + y = 0 \\ 6x + 2y = 0 \end{cases}$
3. Nghiệm của hệ phương trình $\begin{cases} x + y = 3 \\ x - y = 1 \end{cases}$ là cặp số $(x, y)$ nào?
A. $(2, 1)$
B. $(1, 2)$
C. $(3, 0)$
D. $(0, 3)$
4. Cho phương trình $3(x-1) = 3x - 3$. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Hai nghiệm phân biệt
5. Cho hệ phương trình $\begin{cases} 2x - y = 4 \\ x + y = 5 \end{cases}$. Phương pháp nào sau đây có thể dùng để giải hệ này?
A. Phương pháp thế
B. Phương pháp cộng đại số
C. Cả hai phương pháp thế và cộng đại số
D. Phương pháp đồ thị
6. Cho hệ phương trình $\begin{cases} 2x + y = 5 \\ x - y = 1 \end{cases}$. Nếu cộng vế theo vế hai phương trình, ta được phương trình nào?
A. $3x = 6$
B. $x = 6$
C. $3x = 4$
D. $y = 4$
7. Cho phương trình bậc nhất một ẩn $ax + b = 0$. Điều kiện để phương trình có nghiệm duy nhất là gì?
A. $a \neq 0$
B. $a = 0$
C. $b \neq 0$
D. $b = 0$
8. Trong mặt phẳng tọa độ, đồ thị của hàm số $y = ax + b$ với $a \neq 0$ là một đường thẳng song song với trục hoành khi nào?
A. $a=0$
B. $b=0$
C. $a \neq 0$
D. $a=0$ và $b \neq 0$
9. Xác định giá trị của $k$ để phương trình $kx + 5 = 0$ có nghiệm duy nhất.
A. $k \neq 0$
B. $k = 0$
C. $k = 5$
D. $k \neq 5$
10. Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A. $\begin{cases} x + y = 1 \\ x - y = 1 \end{cases}$
B. $\begin{cases} 2x + y = 3 \\ 4x + 2y = 5 \end{cases}$
C. $\begin{cases} x - 2y = 1 \\ 2x - 4y = 2 \end{cases}$
D. $\begin{cases} x + y = 0 \\ x - y = 0 \end{cases}$
11. Cho phương trình $2x + 4 = 2(x+2)$. Phương trình này có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Hai nghiệm phân biệt
12. Nghiệm của phương trình $2x - 6 = 0$ là:
A. $x = 3$
B. $x = -3$
C. $x = 6$
D. $x = \frac{1}{3}$
13. Cho phương trình $5x - 10 = 0$. Nghiệm của phương trình này là:
A. $x = 2$
B. $x = -2$
C. $x = \frac{1}{2}$
D. $x = 10$
14. Nếu một phương trình bậc nhất một ẩn có $a=0$ và $b=0$, phương trình đó có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Không có nghiệm
15. Nếu hệ phương trình có hai đường thẳng trùng nhau, thì hệ đó có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Không xác định được