[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

[Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

1. Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là hai vectơ tùy ý. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. \(\vec{a} \cdot \vec{b} = \vec{b} \cdot \vec{a}\)
B. \(\vec{a} \cdot \vec{a} = |\vec{a}|^2\)
C. Nếu \(\vec{a} \cdot \vec{b} = 0\) thì \(\vec{a} = \vec{0}\) hoặc \(\vec{b} = \vec{0}\)
D. \((\vec{a} + \vec{b}) \cdot \vec{c} = \vec{a} \cdot \vec{c} + \vec{b} \cdot \vec{c}\)

2. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) có \(|\vec{a}| = 2\), \(|\vec{b}| = 3\) và góc giữa chúng là \(60^{\circ}\). Tính \(\vec{a} \cdot \vec{b}\).

A. 3
B. 6
C. 3
D. 9

3. Cho tam giác đều ABC cạnh \(a\). Tính \(\vec{AB} \cdot \vec{AC}\).

A. \(a^2\)
B. \(a^2/2\)
C. \(-a^2/2\)
D. 0

4. Cho \(\vec{a} = (3; 1)\). Tính \(\vec{a}^2 = \vec{a} \cdot \vec{a}\).

A. 10
B. 9
C. 1
D. 10

5. Cho vectơ \(\vec{a} = (x; y)\). Vectơ đối của \(\vec{a}\) là:

A. \((-x; -y)\)
B. \((x; -y)\)
C. \((-x; y)\)
D. \((y; x)\)

6. Khi nào hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương?

A. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} = 0\)
B. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} = |\vec{a}| |\vec{b}|\)
C. Khi \(\vec{a}\) hoặc \(\vec{b}\) là vectơ không, hoặc khi \(\cos(\theta) = \pm 1\)
D. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} = -|\vec{a}| |\vec{b}|\)

7. Cho \(\vec{a} = (1; -2)\) và \(\vec{b} = (3; 1)\). Tính \(\vec{a} \cdot (\vec{a} + \vec{b})\).

A. 2
B. -2
C. 0
D. 4

8. Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là hai vectơ khác không. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. \(\vec{a} \cdot \vec{b} = |\vec{a}| + |\vec{b}|\)
B. \(\vec{a} \cdot \vec{b} = |\vec{a}| - |\vec{b}|\)
C. \(\vec{a} \cdot \vec{b} = |\vec{a}| \cdot |\vec{b}|\)
D. \(\vec{a} \cdot \vec{b} = |\vec{a}| \cdot |\vec{b}| \cos(\theta)\)

9. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (2; -1)\) và \(\vec{b} = (-3; 4)\). Tính \(\vec{a} \cdot \vec{b}\).

A. -10
B. 2
C. -10
D. 10

10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vectơ \(\vec{AB}\) và vectơ \(\vec{AC}\) có quan hệ gì về tích vô hướng?

A. \(\vec{AB} \cdot \vec{AC} > 0\)
B. \(\vec{AB} \cdot \vec{AC} = 0\)
C. \(\vec{AB} \cdot \vec{AC} < 0\)
D. \(\vec{AB} \cdot \vec{AC} = |\vec{AB}| |\vec{AC}|\)

11. Cho \(\vec{a} = (2; 5)\) và \(\vec{b} = (-1; 3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} - \vec{b}\).

A. (3; 2)
B. (-3; -2)
C. (3; 2)
D. (-3; 8)

12. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) khác vectơ không. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) được định nghĩa như thế nào?

A. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là tích của độ dài hai vectơ và cosin của góc giữa chúng.
B. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là tổng các tích của hoành độ và tung độ tương ứng của hai vectơ.
C. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là tích độ dài của vectơ \(\vec{a}\) với hình chiếu của vectơ \(\vec{b}\) lên giá của \(\vec{a}\).
D. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là bình phương độ dài của vectơ \(\vec{a}\).

13. Cho \(\vec{a} = (3; -4)\). Tính độ dài của vectơ \(\vec{a}\).

A. \(5\)
B. \(7\)
C. \(25\)
D. \(49\)

14. Cho \(\vec{u} = (1; 2)\) và \(\vec{v} = (-3; m)\). Tìm giá trị của \(m\) để \(\vec{u}\) vuông góc với \(\vec{v}\).

A. \(m = 3/2\)
B. \(m = -3/2\)
C. \(m = 2/3\)
D. \(m = -2/3\)

15. Hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) vuông góc với nhau khi nào?

A. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} > 0\)
B. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} = 0\)
C. Khi \(\vec{a} \cdot \vec{b} < 0\)
D. Khi \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

1. Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là hai vectơ tùy ý. Phát biểu nào sau đây là SAI?

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) có \(|\vec{a}| = 2\), \(|\vec{b}| = 3\) và góc giữa chúng là \(60^{\circ}\). Tính \(\vec{a} \cdot \vec{b}\).

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho tam giác đều ABC cạnh \(a\). Tính \(\vec{AB} \cdot \vec{AC}\).

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho \(\vec{a} = (3; 1)\). Tính \(\vec{a}^2 = \vec{a} \cdot \vec{a}\).

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho vectơ \(\vec{a} = (x; y)\). Vectơ đối của \(\vec{a}\) là:

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

6. Khi nào hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương?

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho \(\vec{a} = (1; -2)\) và \(\vec{b} = (3; 1)\). Tính \(\vec{a} \cdot (\vec{a} + \vec{b})\).

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) là hai vectơ khác không. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

9. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (2; -1)\) và \(\vec{b} = (-3; 4)\). Tính \(\vec{a} \cdot \vec{b}\).

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vectơ \(\vec{AB}\) và vectơ \(\vec{AC}\) có quan hệ gì về tích vô hướng?

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho \(\vec{a} = (2; 5)\) và \(\vec{b} = (-1; 3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} - \vec{b}\).

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

12. Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) khác vectơ không. Tích vô hướng của \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) được định nghĩa như thế nào?

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho \(\vec{a} = (3; -4)\). Tính độ dài của vectơ \(\vec{a}\).

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho \(\vec{u} = (1; 2)\) và \(\vec{v} = (-3; m)\). Tìm giá trị của \(m\) để \(\vec{u}\) vuông góc với \(\vec{v}\).

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tích vô hướng của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

15. Hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) vuông góc với nhau khi nào?