Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm
Trắc nghiệm Chân trời Toán học 11 bài 2 Các quy tắc tính đạo hàm
1. Tìm đạo hàm của hàm số $f(x) = \frac{3}{x}$ tại $x = 1$.
A. -3
B. 3
C. \frac{1}{3}
D. 1
2. Cho hàm số $f(x) = x^3 - 2x + 1$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x = 2$.
3. Quy tắc tính đạo hàm của tích hai hàm số $u(x)$ và $v(x)$ là gì?
A. $(u(x) v(x)) = u(x) v(x)$
B. $(u(x) v(x)) = u(x) + v(x)$
C. $(u(x) v(x)) = u(x)v(x) + u(x)v(x)$
D. $(u(x) v(x)) = u(x)v(x) - u(x)v(x)$
4. Cho hàm số $f(x) = \cos(x)$. Tính đạo hàm của hàm số.
A. $-\sin(x)$
B. $\sin(x)$
C. $\cos(x)$
D. $-\cos(x)$
5. Quy tắc tính đạo hàm của tổng hai hàm số $u(x)$ và $v(x)$ là gì, với $u(x)$ và $v(x)$ lần lượt là đạo hàm của $u(x)$ và $v(x)$?
A. $(u(x) + v(x)) = u(x)v(x)$
B. $(u(x) + v(x)) = u(x) + v(x)$
C. $(u(x) + v(x)) = u(x) - v(x)$
D. $(u(x) + v(x)) = \frac{u(x)}{v(x)}$
6. Cho hàm số $f(x) = 7$. Tìm đạo hàm của hàm số tại $x = 100$.
7. Tìm đạo hàm của hàm số $f(x) = 2x^3 - 4x^2 + x - 10$ tại $x = 1$.
8. Tìm đạo hàm của hàm số $f(x) = c$, trong đó $c$ là một hằng số.
A. $c$
B. $0$
C. $1$
D. $cx$
9. Tìm đạo hàm của hàm số $g(x) = \frac{1}{x^2}$ tại $x = -1$.
10. Cho hàm số $f(x) = 3x^2 - 5x$. Tìm $f(x)$.
A. $6x - 5$
B. $3x - 5$
C. $6x$
D. $3x^2 - 5$
11. Cho hàm số $h(x) = \sqrt{x}$. Tính đạo hàm của hàm số tại $x = 4$.
A. \frac{1}{4}
B. \frac{1}{2}
C. \frac{1}{8}
D. 1
12. Quy tắc tính đạo hàm của hiệu hai hàm số $u(x)$ và $v(x)$ là gì?
A. $(u(x) - v(x)) = u(x) - v(x)$
B. $(u(x) - v(x)) = u(x) + v(x)$
C. $(u(x) - v(x)) = v(x) - u(x)$
D. $(u(x) - v(x)) = \frac{u(x)}{v(x)}$
13. Cho hàm số $f(x) = 5x^4$. Tính đạo hàm của hàm số.
A. $20x^3$
B. $5x^3$
C. $20x^4$
D. $5x^4$
14. Cho hàm số $f(x) = x^2 + 3x - 5$. Tìm $f(x)$.
A. $2x + 3$
B. $x^2 + 3$
C. $2x + 3x$
D. $x + 3$
15. Cho hàm số $f(x) = \sin(x)$. Tính đạo hàm của hàm số.
A. $-\cos(x)$
B. $\cos(x)$
C. $-\sin(x)$
D. $\sin(x)$