[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

1. Cho hai vectơ $\vec{u}$ và $\vec{v}$. Điều kiện nào sau đây tương đương với $\vec{u} - \vec{v} = \vec{0}$?

A. $\vec{u} = \vec{v}$
B. $\vec{u} = -\vec{v}$
C. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ cùng phương
D. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ ngược hướng

2. Cho ba điểm A, B, C. Nếu $\vec{AB} = \vec{CB}$ thì điều gì xảy ra?

A. A, B, C thẳng hàng và B là trung điểm của AC
B. A, B, C thẳng hàng và A là trung điểm của BC
C. A, B, C thẳng hàng và C là trung điểm của AB
D. A, B, C tạo thành tam giác cân

3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu $\vec{AB} + \vec{AC} = \vec{0}$, điều gì xảy ra?

A. A là trung điểm của đoạn thẳng BC
B. B là trung điểm của đoạn thẳng AC
C. C là trung điểm của đoạn thẳng AB
D. A, B, C thẳng hàng và cách đều nhau

4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Vectơ $\vec{AC} - \vec{AB}$ bằng vectơ nào sau đây?

A. $\vec{CB}$
B. $\vec{BC}$
C. $\vec{BA}$
D. $\vec{AC}$

5. Cho hình vuông ABCD. Vectơ nào sau đây bằng $\vec{AC}$?

A. $\vec{AB} + \vec{BC}$
B. $\vec{AD} + \vec{AB}$
C. $\vec{AB} - \vec{AD}$
D. $\vec{AD} - \vec{AB}$

6. Cho điểm O là gốc tọa độ. Vectơ $\vec{OA}$ được xác định bởi tọa độ $(x_A; y_A)$. Vectơ $\vec{OB}$ được xác định bởi tọa độ $(x_B; y_B)$. Tọa độ của vectơ $\vec{AB}$ là:

A. $(x_B - x_A; y_B - y_A)$
B. $(x_A - x_B; y_A - y_B)$
C. $(x_A + x_B; y_A + y_B)$
D. $(x_A - x_B; y_B - y_A)$

7. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2)$ và $k = -3$. Vectơ $k\vec{a}$ có tọa độ là:

A. $(-3; -6)$
B. $(3; 6)$
C. $(-3; 6)$
D. $(3; -6)$

8. Cho điểm O là gốc tọa độ và hai điểm A, B sao cho $\vec{OA} = (2; 1)$ và $\vec{OB} = (-3; 4)$. Tọa độ của vectơ $\vec{AB}$ là:

A. $(5; 3)$
B. $(-5; 3)$
C. $(5; -3)$
D. $(-5; -3)$

9. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ $\vec{AC}$?

A. $\vec{AB} + \vec{AD}$
B. $\vec{AB} + \vec{BC}$
C. $\vec{AD} + \vec{DC}$
D. $\vec{AB} - \vec{AD}$

10. Cho ba điểm A, B, C. Nếu $\vec{AB} = \vec{AC}$ thì điều kiện nào sau đây là đúng?

A. A, B, C thẳng hàng
B. B và C trùng nhau
C. A, B, C tạo thành tam giác
D. A và B trùng nhau

11. Cho vectơ $\vec{a} = (x; y)$. Vectơ $-3\vec{a}$ có tọa độ là:

A. $(-3x; -3y)$
B. $(3x; 3y)$
C. $(-x; -y)$
D. $(x/(-3); y/(-3))$

12. Cho vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ bằng vectơ nào sau đây?

A. $\vec{b} - \vec{a}$
B. $\vec{a} + \vec{b}$
C. $\vec{a} + (-\vec{b})$
D. $\vec{b} + (-\vec{a})$

13. Cho vectơ $\vec{u} = (3; -2)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 4)$. Vectơ $\vec{u} - \vec{v}$ có tọa độ là:

A. $(2; 2)$
B. $(4; -6)$
C. $(-4; 6)$
D. $(2; -6)$

14. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Vectơ $\vec{AB} + \vec{BC}$ bằng vectơ nào sau đây?

A. $\vec{AC}$
B. $\vec{CA}$
C. $\vec{BA}$
D. $\vec{CB}$

15. Cho vectơ $\vec{u} = (3; -2)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 4)$. Vectơ $\vec{u} + \vec{v}$ có tọa độ là:

A. $(2; 2)$
B. $(4; -6)$
C. $(-4; 6)$
D. $(2; -6)$

1 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hai vectơ $\vec{u}$ và $\vec{v}$. Điều kiện nào sau đây tương đương với $\vec{u} - \vec{v} = \vec{0}$?

2 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho ba điểm A, B, C. Nếu $\vec{AB} = \vec{CB}$ thì điều gì xảy ra?

3 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu $\vec{AB} + \vec{AC} = \vec{0}$, điều gì xảy ra?

4 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Vectơ $\vec{AC} - \vec{AB}$ bằng vectơ nào sau đây?

5 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho hình vuông ABCD. Vectơ nào sau đây bằng $\vec{AC}$?

6 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho điểm O là gốc tọa độ. Vectơ $\vec{OA}$ được xác định bởi tọa độ $(x_A; y_A)$. Vectơ $\vec{OB}$ được xác định bởi tọa độ $(x_B; y_B)$. Tọa độ của vectơ $\vec{AB}$ là:

7 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2)$ và $k = -3$. Vectơ $k\vec{a}$ có tọa độ là:

8 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho điểm O là gốc tọa độ và hai điểm A, B sao cho $\vec{OA} = (2; 1)$ và $\vec{OB} = (-3; 4)$. Tọa độ của vectơ $\vec{AB}$ là:

9 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

9. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào sau đây bằng vectơ $\vec{AC}$?

10 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho ba điểm A, B, C. Nếu $\vec{AB} = \vec{AC}$ thì điều kiện nào sau đây là đúng?

11 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho vectơ $\vec{a} = (x; y)$. Vectơ $-3\vec{a}$ có tọa độ là:

12 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

12. Cho vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ bằng vectơ nào sau đây?

13 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho vectơ $\vec{u} = (3; -2)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 4)$. Vectơ $\vec{u} - \vec{v}$ có tọa độ là:

14 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Vectơ $\vec{AB} + \vec{BC}$ bằng vectơ nào sau đây?

15 / 15

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 10 bài 4 Tổng và hiệu của hai vectơ

Tags: Bộ đề 1

15. Cho vectơ $\vec{u} = (3; -2)$ và vectơ $\vec{v} = (-1; 4)$. Vectơ $\vec{u} + \vec{v}$ có tọa độ là: